Cập nhập bảng giá lốp ô tô maxxis mới nhất
18/06/2022 01:47
Bạn đang tìm mua lốp ô tô maxxis tại đà nẵng, bạn cần tư vấn báo giá lốp ô tô maxxis mới nhất cũng như các dịch vụ thay thế lốp maxxis tại cửa hàng
Contents
Lốp ô tô Maxxis
Nhiều nhà máy và trung tâm phân phối đã cho phép Maxxis duy trì dấu ấn trên toàn cầu, với sản phẩm có mặt trên 180 quốc gia. Lốp xe của hãng được đúc bằng thiết bị và vật liệu tiên tiến, để tạo ra những chiếc lốp xe đạt giải thưởng được người tiêu dùng khắp nơi tin tưởng.
Công nghệ hiện đại
Maxxis không ngừng cải tiến liên tục để tăng chất lượng hiện có cùng với phát triển các cải tiến mới. Công ty đã thành lập 5 trung tâm nghiên cứu trên toàn cầu để thực hiện tham vọng khám phá các công nghệ lốp xe mới; điều này đã mang lại lợi nhuận cao. Một trong những cải tiến đó là Nano Dispersed SIO2; kết hợp hoàn hảo giữa silica gel với các hạt carbon để tạo ra liên kết hoàn hảo với cao su; mang đến một chiếc lốp ô tô Maxxis cho độ bám đường tốt hơn. Các bài kiểm tra Maxxis đã thực hiện:
- Kiểm tra tốc độ cao, để đảm bảo lốp xe ổn định ở tốc độ cao.
- Kiểm tra hiệu suất phanh, để đảm bảo phanh đủ trên các mặt đường khác nhau.
- Kiểm tra độ rung và xử lý tiếng ồn, để đo đầu ra tiếng ồn và mức độ rung được cảm nhận
Đây chỉ là 3 trong số 11 bài kiểm tra mà Maxxis thực hiện để đảm bảo lốp xe được chứng nhận là phù hợp với đường.
Đặc điểm thiết kế
Maxxis thiết kế nhiều loại lốp bao gồm lốp xe du lịch cho hiệu suất cực cao. Điểm chính mà mỗi loại lốp này phải có là khả năng xử lý và độ bám đường vượt trội. Lốp ô tô Maxxis được thiết kế với một loạt các tính năng giúp cải thiện độ bám đường tổng thể. Việc bổ sung các rãnh theo chu vi cho phép lốp xe phân tán nước, tăng khả năng xử lý khi thời tiết ẩm ướt.
Bạn đã trải qua nhiều đau khổ trong quá khứ
Lốp được thiết kế đặc biệt cho xe tải nhẹ, xe chở khách và lốp xe cạnh tranh cao cấp; đã được sản xuất để tăng sự thoải mái cho người lái và hành khách. Nhà sản xuất trang bị cho lốp xe của mình công nghệ Adaptive Response Sidewall mang lại cảm giác êm ái khi lái xe ở tốc độ bình thường và ngay cả khi đang tăng tốc.
Độ bền lốp ô tô Maxxis
Lốp Maxxis có thể đáp ứng tốt nhất các thử thách do địa hình hiểm trở vì chúng được thiết kế đặc biệt với lớp nắp xoắn ốc, giúp tăng cường độ bền của lốp. Các thành bên cứng cáp bảo vệ lốp khỏi bị bầm dập nhẹ; trong khi các mảnh vụn bắn ra làm tăng tuổi thọ của lốp bằng cách giảm nguy cơ tích tụ có hại. Lốp xe của thương hiệu này được gia cố bằng thiết kế đai nylon; giúp cải thiện đáng kể khả năng giảm vết thủng của lốp.
Tham khảo nhiều bài viết tại blog lốp ô tô của đại lý lốp ô tô
Đại lý phân phối lốp ô tô tại đà nẵng
Bảng giá lốp ô tô Dunlop hôm nay
Bảng giá lốp ô tô bridgestone mới nhất
Bảng giá lốp ô tô Maxxis chính hãng
STT | Kích cỡ | Giá Thành |
1 | 155R12C | 1,180,000 |
2 | 165R13C | 1,420,000 |
3 | 175R13C | 1,450,000 |
4 | 145/70R13 | 850,000 |
5 | 155/65R13 | 930,000 |
6 | 155/70R13 | 930,000 |
7 | 155/80R13 | 1,010,000 |
8 | 165/65R13 | 930,000 |
9 | 165/70R13 | 1,260,000 |
10 | 175/70R13 | 1,030,000 |
11 | 185R14C | 1,600,000 |
12 | 195R14C | 1,640,000 |
13 | 165/60R14 | 990,000 |
14 | 165/65R14 | 990,000 |
15 | 175/65R14 | 1,040,000 |
16 | 175/70R14 | 1,150,000 |
17 | 185/60R14 | 1,180,000 |
18 | 185/65R14 | 1,160,000 |
19 | 185/70R14 | 1,160,000 |
20 | 195/70R14 | 1,320,000 |
21 | 195R15C | 1,740,000 |
22 | 175/50R15 | 1,090,000 |
23 | 175/65R15 | 1,150,000 |
24 | 185/60R15 | 1,250,000 |
25 | 185/65R15 | 1,330,000 |
26 | 195/60R15 | 1,340,000 |
27 | 195/65R15 | 1,420,000 |
28 | 195/70R15C | 1,840,000 |
29 | 205/65R15 | 1,840,000 |
30 | 205/70R15C | 1,910,000 |
31 | 225/70R15C | 2,370,000 |
32 | 235/70R15 | 2,220,000 |
33 | 235/75R15 | 2,430,000 |
34 | 255/70 R15 | 2,540,000 |
35 | 265/70R15 | 2,690,000 |
36 | 31X10.50R15LT | 3,120,000 |
37 | 205 R16C | 2,380,000 |
38 | 195/75R16C | 2,000,000 |
39 | 205/55R16 | 1,680,000 |
40 | 205/60R16 | 1,600,000 |
41 | 215/60R16 | 1,720,000 |
42 | 215/70R16 | 1,860,000 |
43 | 215/75R16C | 2,320,000 |
44 | 235/70R16 | 2,530,000 |
45 | 245/75R16 | 3,150,000 |
46 | 255/70R16 | 2,900,000 |
47 | 235/60R17 | 2,470,000 |
48 | 265/65R17 | 2,910,000 |
49 | 255/60R18 | 3,140,000 |
50 | 265/60R18 | 3,140,000 |
Giá lốp xe Maxxis R12
Lốp Maxxis R12 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 155mm. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 12 inch.
Giá lốp xe Maxxis R12 là 1.180.000 đồng.
Giá lốp ô tô Maxxis R13
Lốp Maxxis R13 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 145mm – 175mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 65 – 80. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 13 inch.
Giá lốp xe Maxxis R13 từ 800.000 – 1.000.000 đồng.
Bạn đã trải qua nhiều đau khổ trong quá khứ
Giá lốp xe Maxxis R14
Lốp Maxxis R14 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 165mm – 195mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 60, 65 và 70. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 14 inch.
Giá lốp xe Maxxis R14 từ 1.000.000 – 1.600.000 đồng.
Giá lốp ô tô Maxxis R15
Lốp Maxxis R15 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 175mm – 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 70. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 15 inch.
Giá lốp xe Maxxis R15 từ 1.000.000 – 3.000.000 đồng.
Giá lốp xe Maxxis R16
Lốp Maxxis R16 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 195mm – 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 55 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 16 inch.
Giá lốp xe Maxxis R16 từ 1.600.000 – 3.200.000 đồng.
Giá lốp ô tô Maxxis R17
Lốp Maxxis R17 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 235mm, 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 60; 65. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 17 inch.
Giá lốp xe Maxxis R17 từ 2.500.000 – 3.000.000 đồng.
Giá lốp ô tô Maxxis R18
Lốp Maxxis R18 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 255mm, 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 60. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 18 inch.
Giá lốp xe Maxxis R18 là 3.140.000 đồng.
Bảng giá lốp ô tô Maxxis THÁI LAN
STT | MÃ LỐP (Lốp + săm + yếm) | MÃ HOA LỐP | GIÁ BÁN |
1 | Lốp Maxxis 145/70R13 | MA701 | 750,000 |
2 | Lốp Maxxis 155R12C 8PR | UN999 | 1,100,000 |
3 | Lốp Maxxis 155/65R13 | MAP1 | 800,000 |
4 | Lốp Maxxis 155/70R13 | MA701 | 800,000 |
5 | Lốp Maxxis 155/80R13 | MA701 | 900,000 |
6 | Lốp Maxxis 165R13C 8PR | UN168 | 1,200,000 |
7 | Lốp Maxxis 165/65R13 | MAP1 | 850,000 |
8 | Lốp Maxxis 165/70R13 8PR | MA703 | 1,200,000 |
9 | Lốp Maxxis 165/80R13 | MA701 | 900,000 |
10 | Lốp Maxxis 175/70R13 | MA701 | 900,000 |
11 | Lốp Maxxis 175R13C 8PR | UE168 | 1,300,000 |
12 | Lốp Maxxis 185R14C 8PR | UE168 | 1,400,000 |
13 | Lốp Maxxis 195R14C 8PR | MA589 | 1,600,000 |
14 | Lốp Maxxis 165/60R14 | MAP1 | 850,000 |
15 | Lốp Maxxis 165/65R14 | MAP1 | 850,000 |
16 | Lốp Maxxis 175/65R14 | MAP1 | 900,000 |
17 | Lốp Maxxis 175/70R14 | MA701 | 1,000,000 |
18 | Lốp Maxxis 185/60R14 | MA918 | 1,100,000 |
19 | Lốp Maxxis 185/65R14 | MA918 | 1,100,000 |
20 | Lốp Maxxis 185/70R14 | MA918 | 1,100,000 |
21 | Lốp Maxxis 195/70R14 | MA701 | 1,200,000 |
22 | Lốp Maxxis 175/50R15 | MA918 | 950,000 |
23 | Lốp Maxxis 175/65R15 | MAP1 | 1,100,000 |
24 | Lốp Maxxis 185/60R15 | MS800 | 1,200,000 |
25 | Lốp Maxxis 185/65R15 | MAP1 | 1,200,000 |
26 | Lốp Maxxis 195/60R15 | MA918 | 1,200,000 |
27 | Lốp Maxxis 195/65R15 | MAP1 | 1,200,000 |
28 | Lốp Maxxis 195/70R15C 8PR | MA589 | 1,600,000 |
29 | Lốp Maxxis 195R15C 8PR | UE168N | 1,700,000 |
30 | Lốp Maxxis 205/65R15 | MAP1 | 1,300,000 |
31 | Lốp Maxxis 205/70R15C 8PR | MA569 | 1,800,000 |
32 | Lốp Maxxis 225/70R15C 8PR | UE168N | 1,800,000 |
33 | Lốp Maxxis 235/70R15 | HT760 | 1,900,000 |
34 | Lốp Maxxis 235/75R15 6PR | AT761 | 2,200,000 |
35 | Lốp Maxxis 255/70 R15 | HT760 | 2,400,000 |
36 | Lốp Maxxis 265/70R15 | HP600 | 2,500,000 |
37 | Lốp Maxxis 31X10.50R15LT 6PR | MA761 | 2,800,000 |
38 | Lốp Maxxis 195/75R16C 8PR | MA589 | 1,900,000 |
39 | Lốp Maxxis 205/55R16 | MAP1 | 1,500,000 |
40 | Lốp Maxxis 215/60R16 New | MS300 | 1,500,000 |
41 | Lốp Maxxis 205 R16C 8PR | MA751 | 2,300,000 |
42 | Lốp Maxxis 215/60R16 New | MS300 | 1,500,000 |
43 | Lốp Maxxis 215/70R16 | MA707 | 1,800,000 |
44 | Lốp Maxxis 215/75R16C 8PR | UE168N | 1,850,000 |
45 | Lốp Maxxis 235/70R16 | HT760 | 2,400,000 |
46 | Lốp Maxxis 245/70R16 | SPRO | 2,500,000 |
47 | Lốp Maxxis 245/75R16 6PR | AT700 | 2,700,000 |
48 | Lốp Maxxis 265/70R16 New | SPRO | 2,600,000 |
49 | Lốp Maxxis 275/70R16 | HT760 | 3,300,000 |
50 | Lốp Maxxis 225/50ZR17 | I-Pro | 2,600,000 |
51 | Lốp Maxxis 225/65R17 | SPRO | 2,400,000 |
52 | Lốp Maxxis 235/60R17 | HP600 | 2,100,000 |
53 | Lốp Maxxis 265/65R17 New | SPRO | 2,600,000 |
Nhầm giúp các doanh nghiệp tiếp cận được khách hàng tiềm năng trên google chúng tôi đã xuất bản các bài viết dịch vụ đang nằm trong top 10 google tìm kiếm. Nếu bạn đang cần quảng bá thương hiệu, dịch vụ sản phẩm của mình trên website TIN VIVU hãy liên hệ với chúng tôi để THUÊ BÀI VIẾT NÀY hoặc tham khảo thêm dịch vụ seo google mà chúng tôi mong muốn mang đến cho các bạn
An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Kiên Giang, Rạch Giá, Hà Tiên, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Đà lạt, Bảo Lộc, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Tân An, Kiến Tường, Nghệ An,TP.Vinh, Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận, Phan Rang Tháp Chàm, Phú Thọ, Việt Trì, Quảng Bình, Đồng Hới, Ba Đồn, Quảng Nam, Hội An, Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả, Quảng Yên, Quảng Trị, Đông Hà, Sóc Trăng, Vĩnh Châu, Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM