Tin vivu

Bạn đang tìm kiếm lốp ô tô Kumho giá rẻ trên thị trưởng, bạn cần tư vấn báo giá lốp xe ô tô Kumho mới nhất hôm nay

bang-gia-lop-xe-o-to-kumho

Contents

VỀ THƯƠNG HIỆU KUMHO

Kumho Tire Hàn Quốc được thành lập và bắt đầu sản xuất chiếc lốp đầu tiên năm 1960. Với 9 nhà máy sản xuất trải khắp thế giới, trong đó có nhà máy đặt tại tỉnh Bình Dương, Việt Nam, sản xuất lốp xe du lịch (PCR) và xe tải nhẹ (LTR).



Kumho đã có 7 Công ty thành viên hoạt động tại Việt Nam. Kumho Tire luôn đứng trong TOP 10 nhà sản xuất lốp hàng đầu thế giới. Sản phẩm lốp Kumho được phân phối tại 160 quốc gia trên thế giới. 90% sản lượng của Kumho Việt Nam được xuất khẩu sang các thị trường như: Mỹ, Australia, Các nước Nam và Trung Mỹ, Đông Nam Á… Kumho Việt Nam luôn chiếm tới 40% tổng sản lượng lốp ô tô xuất khẩu của Việt nam.

Bảng giá lốp xe ô tô Kumho hôm nay

Lốp ô tô Kumho lazang 12,13,14 inch
STTMã sản phẩmGiá bán
1Kumho 5.00 R12 KC55950,000
2Kumho 145 R13 KC551,120,000
3Kumho 155/65 R13 TX61890,000
4Kumho 175/70 R13 KH27980,000
5Kumho 155/70 R14 KH27850,000
6Kumho 165/60 R14 TX61900,000
7Kumho 165/60 R14 KH27950,000
8Kumho 165/65 R14 TX61900,000
9Kumho 165/65 R14 KH27950,000
10Kumho 175/65 R14 TX611,000,000
11Kumho 175/65 R14 KH271,060,000
12Kumho 175/70 R14 KH271,100,000
13Kumho 185 R14 KC531,380,000
14Kumho 185/60 R14 KH271,110,000
15Kumho 185/65 R14 KH271,070,000
16Kumho 185/70 R14 KH171,040,000
17Kumho 185/70 R14 KH271,130,000
18Kumho 195 R14 KC531,590,000
19Kumho 195/70 R14 TX611,090,000
20Kumho 195/70 R14 KH271,150,000
Lốp ô tô Kumho lazang 15 inch
21Kumho 175/50 R15 TX611,000,000
22Kumho 175/50 R15 KH271,050,000
23Kumho 185/55 R15 PS311,060,000
24Kumho 185/60 R15 TX611,180,000
25Kumho 185/60 R15 KH271,260,000
26Kumho 185/65 R15 KH271,220,000
27Kumho 195 R15 KC531,630,000
28Kumho 195/55 R15 PS311,400,000
28Kumho 195/60 R15 KH271,380,000
30Kumho 195/65 R15 KH271,260,000
31Kumho 195/70 R15 KC531,760,000
32Kumho 205/60 R15 KH271,550,000
33Kumho 205/65 R15 TX611,300,000
34Kumho 205/65 R15 KH271,370,000
35Kumho 205/70 R15 KH271,500,000
36Kumho 205/70 R15 KC531,610,000
37Kumho 215/70 R15 KC531,610,000
38Kumho 215/75 R15 AT512,060,000
39Kumho 225/70 R15 KC531,920,000
40Kumho 235/70 R15 HT511,940,000
41Kumho 235/75 R15 AT512,400,000
42Kumho 235/75 R15 HT512,360,000
43Kumho 235/75 R15 MT512,190,000
44Kumho 31X10.5 AT512,370,000
45Kumho 31X10.5 MT512,350,000
46Kumho 33X12.5 MT512,750,000
Lốp ô tô Kumho lazang 16 inch
47Kumho 7.00 R16 KRS022,710,000
48Kumho 7.50 R16 KRS023,160,000
49Kumho 185/55 R16 KH271,140,000
50Kumho 195/45 R16 PS311,470,000
51Kumho 195/50 R16 KH271,410,000
52Kumho 195/55 R16 KH271,350,000
53Kumho 205 R16 AT511,860,000
54Kumho 205/45 R16 PS311,460,000
55Kumho 205/50 R16 PS311,560,000
56Kumho 205/55 R16 KH171,390,000
57Kumho 205/55 R16 KH271,390,000
58Kumho 205/60 R16 KH171,380,000
59Kumho 205/60 R16 KH271,450,000
60Kumho 205/65 R16 TX611,520,000
61Kumho 215/55 R16 PS311,690,000
62Kumho 215/55 R16 KH271,640,000
63Kumho 215/60 R16 KH271,530,000
64Kumho 215/65 R16 KC531,620,000
65Kumho 215/70 R16 KL211,640,000
66Kumho 215/70 R16 KC531,770,000
67Kumho 215/75 R16 KC531,810,000
68Kumho 215/85 R16 AT512,820,000
69Kumho 225/50 R16 PS311,720,000
70Kumho 225/60 R16 KH271,690,000
71Kumho 225/75 R16 HT512,290,000
72Kumho 225/75 R16 HT512,710,000
73Kumho 235/60 R16 KH271,980,000
74Kumho 235/70 R16 HT512,280,000
75Kumho 235/70 R16 AT512,380,000
76Kumho 235/75 R16 HT512,400,000
77Kumho 235/85 R16 HT512,670,000
78Kumho 235/85 R16 AT513,060,000
79Kumho 245/70 R16 HT512,260,000
80Kumho 245/70 R16 AT512,390,000
81Kumho 245/70 R16 MT512,470,000
82Kumho 245/75 R16 HT512,720,000
83Kumho 245/75 R16 AT512,920,000
84Kumho 245/75 R16 MT512,750,000
85Kumho 255/70 R16 HT512,360,000
86Kumho 265/70 R16 HT512,560,000
87Kumho 265/70 R16 AT512,840,000
88Kumho 265/70 R16 MT512,640,000
89Kumho 265/75 R16 HT513,140,000
90Kumho 265/75 R16 AT513,430,000
91Kumho 265/75 R16 MT513,170,000
92Kumho 285/75 R16 AT513,880,000
93Kumho 285/75 R16 MT513,230,000
94Kumho 305/70 R16 AT514,160,000
95Kumho 235/75 R16 HT512,400,000
Lốp ô tô Kumho lazang 17 inch
96Kumho 205/40 R17 PS311,420,000
97Kumho 205/45 R17 PS311,530,000
98Kumho 205/50 R17 PS311,600,000
99Kumho 215/40 R17 PS311,720,000
100Kumho 215/45 R17 KH271,740,000
101Kumho 215/45 R17 PS311,750,000
102Kumho 215/50 R17 KH271,780,000
103Kumho 215/50 R17 PS311,840,000
104Kumho 215/55 R17 PS311,840,000
105Kumho 215/55 R17 HS511,840,000
106Kumho 225/45 R17 PS311,800,000
107Kumho 225/45 R17 HS511,620,000
108Kumho 225/50 R17 PS311,710,000
109Kumho 225/55 R17 PS311,810,000
110Kumho 225/60 R17 KL332,100,000
111Kumho 225/65 R17 HT511,990,000
112Kumho 235/45 R17 PS312,410,000
113Kumho 235/50 R17 PS312,140,000
114Kumho 235/55 R17 PS312,130,000
115Kumho 235/60 R17 KL211,940,000
116Kumho 235/60 R17 HT512,020,000
117Kumho 235/65 R17 HT512,180,000
118Kumho 235/70 R17 HT512,560,000
119Kumho 235/80 R17 HT513,160,000
120Kumho 235/80 R17 AT513,030,000
121Kumho 245/40 R17 PS312,320,000
122Kumho 245/65 R17 HT512,320,000
123Kumho 245/65 R17 AT512,540,000
124Kumho 245/70 R17 HT512,850,000
125Kumho 245/75 R17 HT513,340,000
126Kumho 245/75 R17 AT513,480,000
127Kumho 255/65 R17 HT512,610,000
128Kumho 255/70 R17 AT512,820,000
129Kumho 265/65 R17 KL512,390,000
130Kumho 265/65 R17 AT512,430,000
131Kumho 265/65 R17 HT512,390,000
132Kumho 265/65 R17 MT512,930,000
133Kumho 265/70 R17 AT512,800,000
134Kumho 265/70 R17 AT513,810,000
135Kumho 265/70 R17 MT513,030,000
136Kumho 275/65 R17 AT513,810,000
137Kumho 275/65 R17 MT513,980,000
138Kumho 275/70 R17 AT513,420,000
139Kumho 285/70 R17 AT513,140,000
140Kumho 285/70 R17 MT513,310,000
Lốp ô tô Kumho lazang 18 inch
141Kumho 215/45 R18 PS312,230,000
142Kumho 225/40 R18 PS312,320,000
143Kumho 225/45 R18 PS312,320,000
144Kumho 225/50 R18 PS312,400,000
145Kumho 225/55 R18 KL332,260,000
146Kumho 235/45 R18 PS312,570,000
147Kumho 235/45 R18 HS512,570,000
148Kumho 235/50 R18 PS312,550,000
149Kumho 235/60 R18 KL212,190,000
150Kumho 235/65 R18 KL212,550,000
151Kumho 245/45 R18 PS312,690,000
152Kumho 255/35 R18 PS312,730,000
153Kumho 255/55 R18 KL212,870,000
154Kumho 255/60 R18 AT512,800,000
155Kumho 255/70 R18 HT512,900,000
156Kumho 265/35 R18 PS312,910,000
157Kumho 265/60 R18 HT512,890,000
158Kumho 265/60 R18 KL212,890,000
159Kumho 265/60 R18 MT512,910,000
160Kumho 265/65 R18 HT512,960,000
161Kumho 265/70 R18 HT512,960,000
162Kumho 275/65 R18 AT513,030,000
163Kumho 275/65 R18 AT513,340,000
164Kumho 275/70 R18 HT513,570,000
165Kumho 275/70 R18 AT513,610,000
166Kumho 285/65 R18AT513,430,000
Lốp ô tô Kumho lazang 19 inch
167Kumho 235/55 R19 KL332,740,000
168Kumho 245/45 R19 KL332,990,000
169Kumho 255/50 R19 KL213,430,000
170Kumho 255/55 R19 KL213,430,000
171Kumho 285/45 R19 KL213,520,000
Lốp ô tô Kumho lazang 20 inch
172172 Kumho 265/50 R20 KL213,800,000
173Kumho 275/55 R20 AT513,540,000
174Kumho 275/55 R20 HT513,510,000
175Kumho 275/60 R20 AT513,700,000
176Kumho 275/60 R20 HT513,670,000
177Kumho 275/65 R20 AT513,880,000
178Kumho 285/55 R20 AT513,980,000

Giá lốp ô tô Kumho R12,13,14 inch
Lốp Kumho có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 155mm – 195mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 60; 65 và 70. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 12; 13 hoặc 14inch.



Giá lốp xe Kumho khoảng 1.000.000 đồng.

Giá lốp xe Kumho R15
Lốp Kumho R15 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 175mm – 235mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 15 inch.

Giá lốp xe Kumho R15 từ 1.000.000 – 2.800.000 đồng.

Giá lốp ô tô Kumho R16
Lốp Kumho R16 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 185mm – 305mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 45 – 85. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 16 inch.

Giá lốp xe Kumho R16 từ 1.000.000 – 4.000.000 đồng.

Giá lốp xe Kumho R17
Lốp Kumho R17 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 205mm – 285mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 40 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 17 inch.

Giá lốp xe Kumho R17 từ 1.500.000 – 4.000.000 đồng

Giá lốp ô tô Kumho R18
Lốp Kumho R18 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 215mm – 285mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 35 – 70. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 18 inch.

Giá lốp xe Kumho R18 từ 2.000.000 – 4.000.000 đồng.



Giá lốp xe Kumho R19
Lốp Kumho R19 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 235mm – 285mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 45 – 55. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 19 inch.

Giá lốp xe Kumho R19 khoảng 3.000.000 đồng.

Giá lốp ô tô Kumho R20
Lốp Kumho R20 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 265mm – 285mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 65. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 20 inch.

Giá lốp xe Kumho R20 khoảng 4.000.000 đồng.

Tham khảo nhiều bài viết tại blog lốp ô tô của đại lý lốp ô tô

Đại lý phân phối lốp ô tô tại đà nẵng

Bảng giá lốp ô tô Pirelli mới nhất

Cập nhập bảng giá lốp ô tô Yokohama mới nhất

Tham khảo giá lốp ô tô Continental mới nhất

Bảng giá lốp ô tô Goodyear mới nhất

PHÂN LOẠI LỐP KUMHO

Lốp Kumho có hoa lốp dạng xuôi

Hoa lốp dạng xuôi có các rãnh chạy dọc mặt lốp xe còn được gọi là lốp gai dọc, lốp xương sườn. Ưu điểm chính của nó là lực cản nhỏ, ổn định và ít sinh nhiệt. Dòng lốp Kumho này thích hợp với xe bus, xe tải chuyên vận hành đường dài.



Lốp xe với hoa lốp dạng khối

Những chiếc lốp xe có rãnh đan xen với nhau của Kumho thích hợp với việc đi trên đường trơn trượt với nhiều nước. Nó có khả năng thoát nước tối ưu và cho phép đánh lái chính xác, hiệu quả.

Lốp có hoa lốp dạng ngang

Hoa lốp dạng ngang còn được gọi là dạng hình giun. Nó có ưu điểm là khả năng truyền động tốt, phanh rất ăn với độ bám đường cao. Chính vì vậy, dòng Kumho này thường được dùng cho bánh sau xe tải, xe địa hình chuyên đi trên đường lầy lội và đường có bùn.

Lốp xe dạng hình Giun kết hợp với xuôi
Loại lốp Kumho này sở hữu hoa lốp kết hợp giữa dạng giun và dạng xuôi. Nó tốt cho cả đường nhựa lẫn đường đất nên được ứng dụng rất rộng rãi. Nó đặc biệt được yêu thích dùng cho những dòng SUV để tăng cường khả năng lái và phanh xe.

Lốp Kumho dạng định hướng
Đây là lốp với những hoa được định hướng có rãnh ngang cả 2 bên lốp cùng hướng về 1 phía. Nó cho phép phanh rất hiệu quả với khả năng thoát nước nhanh chóng, do vậy thích hợp với những loại xe chạy với tốc độ cao và xe chạy trên đường ướt.

Lốp Kumho dạng bất đối xứng
Đây là dòng lốp nổi trội được sử dụng

Nhầm giúp các doanh nghiệp tiếp cận được khách hàng tiềm năng trên google chúng tôi đã xuất bản các bài viết dịch vụ đang nằm trong top 10 google tìm kiếm. Nếu bạn đang cần quảng bá thương hiệu, dịch vụ sản phẩm của mình trên website TIN VIVU hãy liên hệ với chúng tôi để THUÊ BÀI VIẾT NÀY hoặc tham khảo thêm dịch vụ seo google mà chúng tôi mong muốn mang đến cho các bạn

dich-vu-seo-tai-da-nang

An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Kiên Giang, Rạch Giá, Hà Tiên, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Đà lạt, Bảo Lộc, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Tân An, Kiến Tường, Nghệ An,TP.Vinh, Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận, Phan Rang Tháp Chàm, Phú Thọ, Việt Trì, Quảng Bình, Đồng Hới, Ba Đồn, Quảng Nam, Hội An, Tam Kỳ,  Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả, Quảng Yên, Quảng Trị, Đông Hà, Sóc Trăng, Vĩnh Châu, Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM