Tin vivu

Bạn đang tìm đơn vị cung cấp dòng tôn mạ kẽm tại tphcm, bạn cần tư vấn và báo giá tôn mạ kẽm mới nhất hiện nay. Hãy tham khảo bảng giá mới nhất từ đại lý chúng tôi

bang-gia-ton-ma-kem-moi-nhat-tu-dai-ly

Bạn cần mua tôn mạ kẽm giá rẻ chất lượng nhưng chưa biết mua ở đâu, bạn cần báo giá tôn mạ kẽm mới nhất hiện nay, bạn cần tư vấn lựa chọn thương hiệu tôn uy tín chất lượng giá tốt phù hợp với công trình của mình. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi ngay nhé

Là một trong những đại lý tôn tại tphcm chúng tối chuyên cung cấp các sản phẩm tôn mạ kẽm của các thương hiệu uy tín tốt nhất hiện nay như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, TVP, Nam Kim, …với các ưu điểm vượt trội

Contents

Giới thiệu về tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm là gì?

Tôn mạ kẽm (hay còn được gọi bằng cái tên tôn kẽm) thực chất là một sản phẩm tấm kim loại (Tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.

Độ dày lớp kẽm ở cả hai mặt là 0,12 micro lên đến 0,18 micro. Tùy theo các sản phẩm ứng dụng khác nhau, người ta chia tôn mạ kẽm thành 2 loại chính: Tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm.

Do được phủ một lớp mạ kẽm nên tôn có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Như chống rỉ, chống bám rêu và có độ bền cao. Sản phẩm tôn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.

Một số thông số kỹ thuật chung của tôn mạ kẽm

Độ dầy sản phẩm: 0.20 ÷ 3.2mm

Độ dày thông thường gồm: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.

Loại sóng: 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, tấm phẳng (dạng cuôn, dạng tấm).

Công nghệ: Các sản phẩm mạ kẽm hiện nay hầu hết sử dụng công nghệ NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió.

Bề rộng tôn: 400mm ÷ 1800mm

Ưu điểm của tôn mạ kẽm

Việc mạ kẽm giúp tăng độ bền cho tôn. Mặt khác chi phí mạ kẽm thấp hơn so với nhiều loại lớp phủ bảo vệ khác. Vậy ta có thể tóm gọn ưu điểm tôn mạ kẽm:

Khả năng chống oxy hóa mạnh.
Giá thành rẻ
Có độ bền cao
Tôn kẽm khá nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt. Có thể xếp chồng nhiều lớp lên nhau hoặc dạng cuôn.
Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng tạo tính thẩm mỹ cao.
Dễ tháo dỡ và tái sử dụng.
4/ Ứng dụng của tôn mạ kẽm
Ứng dụng đầu tiên của tôn mạ kẽm trong lĩnh vực xây dựng là: dùng để chế tạo các tấm lợp, chế tạo vách ngăn…
Dùng để chế tạo vỏ của các thiết bị dân dụng điện tử điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, máy vi tính, nồi cơm điện,…hoặc các sản phẩm công nghiệp, hệ thống thoát nước và thông gió
Chế tạo một số chi tiết phụ tùng của các loại xe máy, xe ô tô….
Có thể sử dụng trong lĩnh vực quảng cáo như: các loại bảng hiệu, bảng quảng cáo ngoài trời,…
Đây còn là chất liệu để chế tạo các loại cửa cuốn, cửa kéo, cửa sập,…

Các loại tôn mạ kẽm thông dụng hiện nay

Hiện nay, có rất nhiều loại tôn tráng kẽm được sản xuất gắn với các thương hiệu nổi tiếng như tôn Đông Á, tôn Phương Nam,….Mỗi loại sẽ có nhiều thông số kỹ thuật khác nhau đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng.

bang-gia-ton-ma-kem-moi-nhat-tu-dai-ly

Tôn mạ kẽm dạng sóng

Hiểu đơn giản, loại tôn kẽm dạng sóng này chính là loại tôn trải qua quá trình cán sóng, tạo bề mặt nhẵn bóng và chống ăn mòn cao.

Độ dày tôn kẽm: 0.16 – 1.2mm
Kiểu dáng: đa dạng như 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng tròn, vuông
Loại tôn kẽm dạng sóng được ứng dụng trong các công trình như lợp mái nhà, vách ngăn, máng xối trong công nghiệp và dân dụng.

Tôn kẽm sóng vuông

Tôn kẽm sóng vuông là loại tôn tấm thép được cán mỏng, trải qua quá trình mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm, cán sóng (dập sóng) có tính thẩm mỹ cao. Hiện nay có 5 loại tôn kẽm sóng vuông là tôn 5 sóng, tôn 6 sóng, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng. Tùy vào công trình xây dựng và yêu cầu thẩm mỹ sẽ chọn loại tôn có số lượng cán sóng phù hợp nhất.

Tôn cuộn mạ kẽm

Tôn kẽm cuộn là loại tôn được mạ lớp hợp kim nhôm – kẽm, có dạng cuộn tròn, trọng lượng rất lớn. Đây là loại tôn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét do tác động của môi trường cực tốt. Lớp tôn cuộn mạ kẽm có độ bền cao nên được ứng dụng nhiều trong sản xuất sản phẩm công nghiệp như ống thép, xà gồ, cơ khí, chế tạo máy, nhà xưởng.

Tôn mạ kẽm cuộn có độ bền cao được ứng dụng trong sản xuất công nghiệp

Tôn tấm mạ kẽm

Tôn tấm mạ kẽm hay còn gọi cái tên khác là tôn mạ kẽm dạng tấm.

Tôn tấm mạ kẽm cũng chính là sản phẩm thép tấm được mạ kẽm. Lớp kẽm được mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.

Sản phẩm được gọi là tôn Tôn tấm mạ kẽm nhằm phân biệt với tôn lá mạ kẽm là độ cứng sản phẩm.

Độ cứng ở đây phụ thuộc vào sản phẩm thép tấm dùng để mạ. Để hiểu hơn về thuộc thép cứng về thép mềm bạn có thể tìm hiểu chi tiết về cấu tạo của thép.

Quy cách sản phẩm:

Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.

Tôn phẳng mạ kẽm

Tole mạ kẽm phẳng (hay gọi là tole cuộn mạ kẽm) là những tấm thép trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội để có được một bề mặt phẳng trơn, nhẵn và mịn.

Thông thường, loại tôn mạ phẳng này dùng cho các ngành công nghiệp và chế tạo máy.

Những thương hiệu uy tín sản xuất tôn mạ kẽm uy tín

bang-gia-ton-ma-kem-moi-nhat-tu-dai-ly

Tôn mạ kẽm Hòa Phát

Với dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất được nhập khẩu từ các nước châu Âu, G7. Sản phẩm tôn Hoà Phát được đánh giá tốt nhất trên thị trường. Tôn Hòa Phát luôn nhận được rất nhiều sự lựa chọn và tin tưởng của người tiêu dùng bởi các sản phẩm đáp ứng được cả về mặt chất lượng và mẫu mã.

Để tìm hiểu thêm thông tin về tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm tôn mạ kẽm Hòa Phát bạn có thể tham khảo chi tiết về Tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát

Tôn mạ kẽm Hoa Sen

Là đánh giá là thương hiệu “vua” trong ngành sản xuất tôn kẽm. Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường.

Sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3302. Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.

Các sản phẩm tôn Hoa Sen phủ sóng toàn quốc và ngày càng vươn rộng trên thị trường quốc tế. Sản phẩm có mặt tại hơn 70 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.

Để tìm hiểu thêm thông tin về tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen bạn có thể tham khảo chi tiết về Tôn mạ kẽm Hoa Sen

Tôn mạ kẽm Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là một trong những đơn vị đứng đầu về sản phẩm Tôn. Chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…

Các công nghệ sản xuất tôn của Đông Á được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Châu Âu…Chất lượng sản phẩm được đánh giá rất cao cả trong và ngoài nước. Sản phẩm tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.

Để tìm hiểu thêm thông tin về tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm tôn mạ kẽm Đông Á bạn có thể tham khảo chi tiết về Tôn mạ kẽm Đông Á

Tôn mạ kẽm Phương Nam

Sản phẩm tôn mạ kẽm Phương Nam còn được gọi là tôn mạ kẽm Việt Nhật.

Tôn kẽm SSSC là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục. Theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC có bề mặt nhẵn bóng. Cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

Để tìm hiểu thêm thông tin về tiêu chuẩn, quy cách sản phẩm tôn mạ kẽm Phương Nam bạn có thể tham khảo chi tiết về Tôn mạ kẽm Phương Nam

Báo giá tôn kẽm theo đơn vị sản xuất

Cập nhật báo giá tôn kẽm mới nhất của các hãng tôn được ưa chuộng nhất thị trường hiện nay như: Tôn Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Phương Nam, TVP, Nam Kim, …

bang-gia-ton-ma-kem-moi-nhat-tu-dai-ly-tphcm

Bảng giá tôn mạ kẽm Việt Nhật

Stt Độ dày

(đo thực tế)

Trọng lượng

(kg/m)

Đơn giá

(khổ 1.07m)

1 3 dem 2.5 78.000
2 3 dem 50 3.00 79.000
3 4 dem 00 3.50 87.000
4 4 dem 50 3.95 97.500
5 5 dem 00 4.50 107.000

Bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen

Stt Độ dày

(đo thực tế)

Trọng lượng

(kg/m)

Đơn giá

(khổ 1.07m)

1 3 dem 00 2.50 58.000
2 3 dem 30 2.70 63.000
3 3 dem 50 3.00 67.000
4 3 dem 80 3.30 71.000
5 4 dem 00 3.40 73.000
6 4 dem 20 3.70 79.000
7 4 dem 50 3.90 84.000
8 4 dem 80 4.10 86.000
9 5 dem 00 4.45 109.000

Bảng giá tôn kẽm Đông Á

Stt Độ dày (đo thực tế) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (khổ 1.07m)
1 2 dem 80 2.50 58.000
2 3 dem 00 2.70 60.000
3 3 dem 20 2.90 61.000
4 3 dem 50 3.00 63.000
5 3 dem 80 3.25 68.000
6 4 dem 00 3.35 71.000
7 4 dem 30 3.65 74.000
8 4 dem 50 4.10 80.000
9 4 dem 80 4.25 84.000
10 5 dem 00 4.45 86.000
11 6 dem 00 5.40 103.000

Bảng giá tôn mạ kẽm Phương Nam

Stt Độ dày

(đo thực tế)

Trọng lượng

(kg/m)

Đơn giá

(khổ 1.07m)

1 0.20 x 1200 – C1/H1 1.75-1.84 46.537
2 0.22 x 1200 – C1/H1 1.99-2.1 49.575
3 0.23 x 1200 – C1/H1 2.03-2.15 53.147
4 0.24 x 1200 – C1/H1 2.1-2.20 54.260
5 0.25 x 1200 – C1/H1 2.25-2.35 55.592
6 0.26 x 1200 – C1/H1 2.30-2.40 56.760
7 0.26 x 1200 – C1/H1 1.91-2.07 47.300
8 0.2 x 1200 – C1/H1 2.44-2.60 60.634
9 0.30 x 1200 – C1/H1 2.72-2.80 63.479
10 0.32 x 1200 – C1/H1 2.88-2.98 67.965
11 0.33 x 1200 – C1/H1 2.91-3.07 70.972
12 0.35 x 1200 – C1/H1 3.18-3.24 73.585
13 0.38 x 1200 – C1/H1 3.38-3.54 78.564
14 0.40 x 1200 – C1/H1 3.59-3.75 82.310
15 0.43 x 1200 – C1/H1 3.86-4.02 88.233
16 0.45 x 1200 – C1/H1 4.03-4.19 91.037
17 0.48 x 1200 – C1/H1 4.30-4.46 98.037
18 0.53 x 1200 – C1/H1 4.75-4.95 107.974

Bảng giá tôn kẽm TVP

Stt Độ dày

(đo thực tế)

Trọng lượng

(kg/m)

Đơn giá

(khổ 1.07m)

1 2 dem 40 2.1 36.000
2 2 dem 90 2.45 37.000
3 3 dem 20 2.60 40.000
4 3 dem 50 3.00 45.000
5 3 dem 80 3.25 45.000
6 4 dem 00 3.50 49.000
7 4 dem 30 3.80 55.000
8 4 dem 50 3.90 61.000
9 4 dem 80 4.10 63.000
10 5 dem 00 4.50 66.000

Giá tôn kẽm theo loại

Ngoài các thương hiệu giá tôn mạ kẽm còn được định giá theo loại tôn: tôn cuộn, tôn phẳng hay tôn sóng.

Bảng giá tôn kẽm phẳng

Tôn kẽm phẳng hay gọi là tôn tấm (thép tấm mạ kẽm) với nhiều thương hiệu khác nhau. Được sử dụng nhiều trong các công trình sản xuất mặt hàng gia công, các hàng thủ công mỹ nghệ. Các đơn vị sản xuất khác nhau sẽ cho ra loại tôn mạ kẽm có các thông số kỹ thuật khác nhau với giá cả khác nhau.

Tham khảo thêm nhiều bài viết tại blog tôn lợp

giá tôn pomina

giá tôn việt nhật

giá tôn nam kim

giá tôn hoà phát

giá tôn phương nam

Tham khảo báo giá tôn kẽm dạng tấm sau đây

Độ dày (ly) Quy cách Trọng lượng (kg) Đơn giá (VNĐ/kg) Thành tiền (VNĐ/cây)
3 ly 1500*6000 212 10,500 2,225,475
3.5 ly 1500*6000 247 10,500 2,596,440
4 ly 1500*6000 283 10,500 2,967,300
5 ly 1500*6000 353 10,500 3,709,125
6 ly 1500*6000 424 10,500 4,450,950
7 ly 1500*6000 495 10,300 5,093,865
8 ly 1500*6000 564 10,300 5,811,260
9 ly 1500*6000 636 10,300 6,549,255
10 ly 1500*6000 707 10,300 7,276,950
12 ly 1500*6000 848 10,200 8,647,560
14 ly 1500*6000 989 10,200 10,088,820
14 ly 2000*6000 1,319 10,200 13,451,760
15 ly 1500*6000 1,060 10,200 10,809,450
16 ly 1500*6000 1,130 10,200 11,530,080
18 ly 1500*6000 1,272 11,200 14,243,040
20 ly 1500*6000 1,413 11,500 16,249,500
22 ly 1500*6000 1,554 11,500 17,871,000
25 ly 1500*6000 1,766 11,500 20,311,875

Bảng giá tôn kẽm dạng cuộn

Quy cách (mm x mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá/m (có VAT)
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z8 5,47 165,200
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z12 5,42 166,700
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z275 5,42 177,900
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z8 7,07 213,990
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z12 7,08 212,000
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z275 7,02 223,200
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z8 8,95 263,700
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z12 8,9 265,200
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z275 8,9 541,500
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z8 10,83 318,500
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z12 10,79 229,300
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z275 10,79 330,900
Tôn kẽm 1,9 x 1219 – Z275 351,800

Tôn mạ kẽm có những loại nào?

Bao gồm 3 loại: tôn kẽm cuộn, kẽm sóng và kẽm phẳng

bang-gia-ton-ma-kem-moi-nhat-tu-dai-ly-tphcm

Tôn mạ kẽm dạng tấm phẳng

Tôn tấm mạ kẽm thuộc dạng tôn mạ kẽm dạng phẳng, là sản phẩm thuộc dòng thép tấm tạo thành. Lớp kẽm trên bề mặt có độ dày phù hợp nhằm tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm.

Ứng dụng tôn tấm mạ kẽm: Thi công các biển quảng cáo trong nhà chờ xe Bus, bảng quảng cáo, bảng hiệu,…gia công các thiết bị điện tử hoặc đồ điện như tủ đồ, két sắt, dùng trong cửa cuốn, cửa đẩy,…

Tôn kẽm dạng cuộn

Là loại sản phẩm có bề mặt nhẵn bóng, chống ăn mòn tốt, đa dạng trên thị trường bao gồm khổ tôn, độ dày đường kính cũng như trọng lượng, chung quy các thông số cơ bản thường sẽ như sau:

Độ dày: 0.20 – 3.2mm
Bản rộng: 400mm – 1800mm
Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
Trọng lượng cuộn: tối đa 20 tấn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn được ứng dụng cả trong xây dựng lẫn các công trình công nghiệp ngày nay như: lợp mái, làm sàn nhà (nhà thép tiền chế), thi công xây dựng nhà máy, nhà xưởng, kho bãi….sản xuất phụ kiện xe ô tô, xe tải, các thiết bị điện và các đồ dùng gia dụng,…

Tôn sóng mạ kẽm

Tương tự như tôn cuộn nhưng ở đây bề mặt không còn nhẵn bóng, bằng phẳng nữa mà tôn mạ kẽm sẽ được cán sóng (hình gợn sóng).

Ở đây khi sản xuất, tôn mạ kẽm dạng sóng đều có chung kiểu dáng tiêu chuẩn bao gồm: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng và 13 sóng

Quy cách một số tôn sóng mạ kẽm như sau:

Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
Độ dày tôn kẽm: 0.16 ÷ 1.2mm
Tôn sóng mạ kẽm cũng dùng trong lợp mái nhà, vách ngăn và làm máng xối trong các công trình dân dụng

Ưu điểm và ứng dụng của tôn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm

Các dòng tôn dày 1.2mm, 1.5mm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, áp dụng tiêu chuẩn sản xuất và chất lượng tiên tiến của các nước Anh, Úc, Mỹ, Nhật Bản,… Sản phẩm mang nhiều ưu điểm về đặc tính vật lý, độ bền và tính thẩm mỹ:

  • Tôn mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm được sản xuất từ loại thép nền tinh khiết chất lượng cao. Trải qua quá trình cán nóng, cán nguội với các tiêu chuẩn kiểm định khắt khe đem lại chất lượng thép tốt nhất, với độ cứng, khả năng chịu lực, uốn dẻo hoàn hảo.
  • Bề mặt tôn được phủ lớp mạ kẽm giúp ngăn ngừa bào mòn, ôxi hóa, thủng dột… giúp tôn có thể chống chọi tốt với những tác động của thời tiết khắc nghiệt.
    Tuổi thọ tôn 1.2mm, 1.5mm có thể lên đến 20 năm, giúp hạn chế chi phí bảo trì, thay thế qua thời gian dài sử dụng.
  • Bề mặt tôn trơn bóng, nhẵn mịn. Có nhiều mẫu mã, màu sắc, kiểu dáng khác nhau như tôn cán phẳng, tôn cán sóng, tôn dạng tấm, tôn giả ngói… đem lại tính thẩm mỹ và tính ứng dụng cao, phù hợp với thiết kế của mọi công trình.
  • Cấu tạo mỏng nhẹ 1.2mm – 1.5mm, giúp thuận tiện cho quá trình vận chuyển, lưu kho và thi công. Đồng thời tiết kiệm chi phí cho các kết cấu kèo đỡ, khung thép của công trình nhưng vẫn đảm bảo được độ cứng và bền chắc.
  • Khả năng kháng nhiệt chống nóng tốt, giúp phản xạ nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời, giảm nhiệt độ và làm mát cho bầu không khí.
  • Giá thành rẻ, dễ dàng tiếp cận đến nhiều tầng lớp người dùng từ bình dân cho đến cao ốc đô thị, sản xuất – xây dựng công nghiệp, kỹ thuật…

Nhờ những ưu điểm kể trên, tôn mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm trở thành một trong những loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay.

Địa chỉ bán tôn mạ kẽm uy tín giá rẻ tại tphcm

Nhu cầu tôn mạ kẽm khá nhiều trong lãnh vực xây dựng và đặc biệt trong lãnh vực sản xuất công nghiệp. Chính vì vậy bạn nên tìm những địa chỉ uy tín, để mua được các sản phẩm tôn mạ kẽm chính hãng chất lượng đáp ứng được yêu cầu sản phẩm.

Là đơn vị được ủy quyền phân phối cấp 1 của các thương hiệu tôn uy tín. Như Tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam, Hòa Phát…

Các sản phẩn tôn của chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ các đối tác lớn trên. Vì vậy bạn hoàn toàn yên tâm là “không” hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng được trà trộn vào.

“Chất lượng đảm bảo theo hãng” đó là cam kết của chúng tôi. Nếu bạn phát hiện ra hàng không chính hãng, bạn có thể mang trả lại. Chúng tôi sẽ đền gấp 100 lần giá tiền đơn hàng theo đúng cam kết.

CÔNG TY TNHH THÉP SATA

Văn phòng: 81/36/3 Đường Số 2, P.Trường Thọ, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 

Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, BD
Nhà Máy 2: 379/3B KP. Thạnh Bình, P. An Thạnh, TX Thuận An, BD 
Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long B, Q.9, TP.HCM 
Di Động: 0903.725.545  Hỗ Trợ: 0286.270.2808 – 286.270.2809
Website: https://satthepsata.com.vn 
Website: tonlaysangsata.com.vn

tôn lấy sáng sata – đại lý tôn nhựa lấy sáng tại tphcm. chuyên SX tôn lấy sáng, Tôn Lấy Sáng Sợi Thủy Tinh, Tôn Sáng, lam gió

Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại:

Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Phú Nhuận, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Thủ Đức, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ TP.HCM

Hỗ trợ gửi hàng đi các tỉnh thành như:

An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc,Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình,Hưng Yên,Khánh Hòa,Nha Trang,Cam Ranh,Ninh Hòa,Kiên Giang,Rạch Giá,Hà Tiên,Kon Tum,Lai Châu,Lâm Đồng,Đà lạt,Bảo Lộc,Lạng Sơn, Lào Cai,Long An ,Tân An,Kiến Tường,Nghệ An,TP.Vinh,Cửa Lò,Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận,Phan Rang Tháp Chàm,Phú Thọ,Việt Trì,Quảng Bình, Đồng Hới,Ba Đồn,Quảng Nam,Hội An,Tam Kỳ,Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả,Quảng Yên,Quảng Trị,Đông Hà,Sóc Trăng,Vĩnh Châu,Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguysên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Thừa Thiên Huế, TP.Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên,Phúc Yên,Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM