Tin vivu

Bạn đang tìm thông số và Bảng giá Lốp xe bán tải Ford Ranger mới nhất bạn cần tư vấn báo giá dòng Lốp bán tải Ford Ranger tốt nhất hiện nay

thong-so-va-bang-gia-lop-xe-ban-tai-ford-ranger

Với các mẫu mã khác nhau, giá lốp xe Ford Ranger cũng có sự khác biệt. Tuy nhiên, trong quá trình chọn lốp Ford Ranger, bạn không chỉ nên quan tâm đến vấn đề mức giá của các loại lốp mà còn cần quan tâm đến mức độ phù hợp của lốp với dòng xe đang sử dụng.

Contents

Thông số lốp xe Ford Ranger

Để biết xe Ford Ranger của bạn có cỡ lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Nếu không còn sách này, bạn cũng không cần lo lắng bởi nhà sản xuất còn in thông số này ở thanh đứng của khung cửa cạnh ghế lái hoặc phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng. Bạn có thể tìm ở một trong các vị trí trên hoặc đơn giản là xem lốp xe cũ. Thường các nhà sản xuất lốp xe sẽ in thông số kỹ thuật cơ bản này ngay trên mặt ngoài của lốp.

Xe Ford Ranger sử dụng các lốp có kích thước:

215/70R16, 235/75R15, 245/70R16,
255/70R16: Lốp theo xe Lốp DUNLOP 255/70R16 GRANDTREK AT20
265/65R17: Lốp theo xe Lốp DUNLOP 265/65R17 GRANDTREK AT22
265/60R18
255/65R18 : Lốp theo xe Lốp Goodyear 255/65R18 WRANGLER TERRITORY AT



Ford Ranger nên thay lốp nào?

Hơn 10 năm làm nghề tư vấn về ô tô, tôi nhận thấy phần lớn khách hàng không biết loại lốp nào là phù hợp nhất với mình. Thị trường thì có quá nhiều chủng loại từ giá rẻ đến cao cấp càng làm cho việc chọn lựa trở nên khó khăn hơn.

Thay loại gai lốp giống với nguyên bản là một lựa chọn an toàn nhưng chưa chắc đã tối ưu. Lý do là khi chọn lốp cho xe mới xuất xưởng, các hãng xe thường phải chọn những loại lốp trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cả trên đường đô thị cũng như cung đường xấu. Nếu dùng loại lốp tốt nhất sẽ làm đội giá thành của ô tô, khiến họ khó bán xe hơn. Do đó khi đến kỳ thay lốp, nếu ngân sách của bạn không quá eo hẹp thì nên cân nhắc nâng cấp lên những loại lốp tốt hơn.

Vậy phải chọn lốp nào cho xe bán tải Ford Ranger? Mặc dù đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhưng lốp xe lại không chiếm nhiều trong chi phí tổng thể một chiếc ô tô nên việc đầu tư một dàn lốp chất lượng là hoàn toàn hợp lý. Bạn nên thay lốp của các thương hiệu uy tín như Michelin, Bridgestone, Kumho, Dunlop, Continental, Goodyear, Toyo, Hankook, Pirelli. Với xe Ford Ranger, hầu hết các bác tài đều lựa chọn thay gai Road Venture AT51, Portran KC53 của Kumho hoặc gai Dueler H/T 684, Ecopia EP850 của Bridgestone.

Tham khảo nhiều bài viết tại blog lốp ô tô của đại lý lốp ô tô

Thông số và Bảng giá Lốp xe Lexus ES350

Thông số và Bảng giá Lốp xe Mercedes GLC 200

Thông số và Bảng giá Lốp xe Mercedes E250

Thông số và Bảng giá Lốp xe Kia Seltos

Bảng giá lốp xe Ford Ranger

Sau khi nắm được các thông số lốp của Ford Ranger, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe:

Tên sản phẩmGiá tham khảoChi tiết
Lốp Yokohama 215/70R16 BluEarth XT AE61Từ 2,750,000 đồng/lốpXEM
Lốp Milestar 215/70R16 Patagonia HTTừ 1,760,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 215/70R16C Duravis R624Từ 2,650,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 215/70R16 Dynapro HP2 RA33Từ 2,270,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 215/70R16 Vantra LT RA18Từ 2,020,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 215/70R16C Portran KC53 8PRTừ 1,790,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 215/70R16 Solus KL21Từ 10,000,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 215/70R16 Agilis 3Từ 2,630,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 215/70R16 Primacy SUVTừ 3,220,000 đồng/lốpXEM
Lốp Continental 215/70R16 UltraContact UC6 SUVTừ 2,340,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 215/70R16 Dueler H/T 687 NhậtTừ 10,000,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 215/70R16 Ecopia EP850Từ 10,000,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 215/70R16 Wrangler TriplemaxTừ 2,880,000 đồng/lốpXEM



Với lốp Ford Ranger size 235/75R15

Tên sản phẩmGiá tham khảoChi tiết
Lốp Michelin 235/75R15 Primacy SUVTừ 3,220,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 235/75R15 LTX TrailTừ 3,360,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 235/75R15 Crugen HT51Từ 2,380,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 235/75R15 Road Venture AT51Từ 2,470,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 235/75R15 Road Venture MT51Từ 2,420,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 235/75R15 Dynapro MT RT03Từ 2,450,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 235/75R15 Dynapro HP2 RA33Từ 2,410,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 235/75R15 LTX FORCETừ 10,000,000 đồng/lốpXEM
Lốp Continental 235/75R15 ContiCrossContactTừ 10,100,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 235/75R15 Dueler H/T 689Từ 2,780,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 235/75R15 Ecopia EP850Từ 2,660,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 235/75R15 Wrangler At SilenttracTừ 2,960,000 đồng/lốpXEM

Với lốp Ford Ranger size 245/70R16

Tên sản phẩmGiá tham khảoChi tiết
Lốp BFGoodrich 245/70R16 All Terrain KO2Từ 4,720,000 đồng/lốpXEM
Lốp Yokohama 245/70R16 Geolandar H/T G056Từ 2,450,000 đồng/lốpXEM
Lốp Milestar 245/70R16 PatagoniaTừ 2,200,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 245/70R16 LTX TrailTừ 3,670,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 245/70R16 Road Venture MT51Từ 2,580,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 245/70R16 Crugen HT51Từ 2,330,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 245/70R16 Road Venture AT51Từ 2,460,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 245/70R16 Wrangler At SilenttracTừ 2,950,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 245/70R16 Dynapro HP2 RA33Từ 2,640,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 245/70R16 Primacy SUVTừ 3,610,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 245/70R16 LTX FORCETừ 3,480,000 đồng/lốpXEM
Lốp Continental 245/70R16 ContiCrossContact LX2Từ 2,910,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 245/70R16 Dueler H/T 840Từ 2,980,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 245/70R16 Dueler H/T 689Từ 2,860,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 245/70R16 EfficientGrip Performance SUVTừ 3,040,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 245/70R16 Wrangler TriplemaxTừ 3,520,000 đồng/lốpXEM

Với lốp Ford Ranger size 255/70R16

Tên sản phẩmGiá tham khảoChi tiết
Lốp Advenza 255/70R16 Coverer H/L AC686Từ 2,310,000 đồng/lốpXEM
Lốp BFGoodrich 255/70R16 All Terrain KO2Từ 5,150,000 đồng/lốpXEM
Lốp Yokohama 255/70R16 Geolandar H/T G056Từ 2,500,000 đồng/lốpXEM
Lốp Milestar 255/70R16 PatagoniaTừ 2,310,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 255/70R16 LTX TrailTừ 3,700,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 255/70R16 Road Venture MT51Từ 2,480,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 255/70R16 Crugen HT51Từ 2,380,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 255/70R16 Road Venture AT51Từ 2,600,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 255/70R16 Wrangler At SilenttracTừ 3,120,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 255/70R16 Dynapro AT2 RF11Từ 2,810,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 255/70R16 Dueler H/T 684Từ 2,860,000 đồng/lốpXEM
Lốp DUNLOP 255/70R16 GRANDTREK AT20Từ 2,750,000 đồng/lốpXEM
Lốp Continental 255/70R16 ContiCrossContact LXTừ 10,100,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 255/70R16 Wrangler DuratracTừ 3,430,000 đồng/lốpXEM

Với lốp Ford Ranger size 265/60R18

Tên sản phẩmGiá tham khảoChi tiết
Lốp Kumho 265/60R18 Road Venture AT52Từ 3,100,000 đồng/lốpXEM
Lốp Advenza 265/60R18 Coverer H/L AC686Từ 2,640,000 đồng/lốpXEM
Lốp BFGoodrich 265/60R18 All Terrain KO2Từ 5,810,000 đồng/lốpXEM
Lốp Yokohama 265/60R18 Geolandar H/T G056Từ 3,200,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 265/60R18 Pilot Sport 4 SUVTừ 4,820,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 265/60R18 LTX TrailTừ 4,120,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 265/60R18 Road Venture MT51Từ 2,820,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 265/60R18 Crugen HT51Từ 2,780,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 265/60R18 Road Venture AT51Từ 3,030,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/60R18 Wrangler At SilenttracTừ 4,080,000 đồng/lốpXEM
Lốp Toyo 265/60R18 Open Country A32Từ 3,450,000 đồng/lốpXEM
Lốp Pirelli 265/60R18 Scorpion VerdeTừ 4,330,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 265/60R18 Dynapro ATM RF10Từ 4,160,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 265/60R18 Solus KL21Từ 2,820,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 265/60R18 Dueler H/T 684Từ 3,780,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 265/60R18 Primacy SUVTừ 3,970,000 đồng/lốpXEM
Lốp Dunlop 265/60R18 GRANDTREK AT22Từ 4,050,000 đồng/lốpXEM
Lốp DUNLOP 265/60R18 GRANDTREK AT20Từ 10,000,000 đồng/lốpXEM
Lốp Continental 265/60R18 ContiCrossContact LX2Từ 3,490,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/60R18 Wrangler At AdventureTừ 4,130,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/60R18 EfficientGrip Performance SUVTừ 4,190,000 đồng/lốpXEM



Với lốp Ford Ranger size 265/65R17

Tên sản phẩmGiá tham khảoChi tiết
Lốp Goodyear 265/65R17 WRANGLER AT/ST OWLTừ 3,370,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/65R17 WRANGLER AT ADVENTURETừ 3,380,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/65R17 ASSURANCE MAXGUARD SUVTừ 3,200,000 đồng/lốpXEM
Lốp Advenza 265/65R17 Coverer H/T AC586Từ 2,530,000 đồng/lốpXEM
Lốp Advenza 265/65R17 Coverer H/L AC686Từ 2,695,000 đồng/lốpXEM
Lốp BFGoodrich 265/65R17 All Terrain KO2Từ 5,090,000 đồng/lốpXEM
Lốp Yokohama 265/65R17 Geolandar H/T G056Từ 2,650,000 đồng/lốpXEM
Lốp Dunlop 265/65R17 GRANDTREK AT25Từ 10,000,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 265/65R17 LTX TrailTừ 3,850,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 265/65R17 LTX ForceTừ 4,410,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 265/65R17 Road Venture MT51Từ 3,020,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 265/65R17 Crugen HT51Từ 2,410,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 265/65R17 Road Venture APT KL51Từ 10,000,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/65R17Wrangler At SilenttracTừ 3,370,000 đồng/lốpXEM
Lốp Kumho 265/65R17 Road Venture AT51Từ 2,500,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 265/65R17 Dueler A/T D693Từ 3,200,000 đồng/lốpXEM
Lốp Dunlop 265/65R17 GRANDTREK AT20Từ 2,800,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 265/65R17 Dynapro ATM RF10Từ 10,000,000 đồng/lốpXEM
Lốp Hankook 265/65R17 Dynapro HP2 RA33Từ 2,670,000 đồng/lốpXEM
Lốp Bridgestone 265/65R17 Dueler H/T 684Từ 3,390,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 265/65R17 Primacy SUVTừ 4,780,000 đồng/lốpXEM
Lốp Michelin 265/65R17 Cross TerrainTừ 2,970,000 đồng/lốpXEM
Lốp DUNLOP 265/65R17 GRANDTREK AT22Từ 2,800,000 đồng/lốpXEM
Lốp Continental 265/65R17 ContiCrossContact LX2Từ 2,920,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/65R17 Wrangler DuratracTừ 3,680,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/65R17 EfficientGrip Performance SUVTừ 3,390,000 đồng/lốpXEM
Lốp Goodyear 265/65R17 Wrangler TriplemaxTừ 10,000,000 đồng/lốpXEM

Những dấu hiệu cần thay lốp ô tô ngay

Nếu chưa đến thời hạn 6 năm nhưng lốp xe ô tô đã xuất hiện các dấu hiệu sau thì cũng cần thay lốp mới:

Độ sâu rãnh lốp nhỏ hơn 1,6mm: Theo tiêu chuẩn, độ sâu rãnh lốp phải đạt ít nhất từ 1,6 mm trở lên mới đảm bảo vận hành an toàn. Đối với những xe di chuyển nhiều, cần kiểm tra độ mòn của lốp thường xuyên để có kế hoạch thay thế phù hợp.
Hỏng lớp làm kín tráng bên trong lốp: khi lớp tráng bên trong bị vò, bong ra khỏi mặt trong của lốp thì lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất lốp bị giảm dần dần.
Lốp bị chém cạnh: do lốp bị cà vào vỉa hè hoặc cà vào vật sắc nhọn. Với các vết chém sâu hơn 1mm cần thay lốp mới ngay, nếu không sẽ rất nguy hiểm vì lốp có thể nổ bất cứ lúc nào.
Mặt lốp bị hư hại: Nếu mặt lốp có các dấu hiệu bị hư hại như bong tróc, phồng (hay còn gọi là chửa thành), rạn nứt, đường vằn, cao su/sợi bố bị tách, bị nhăn… thì cũng cần thay lốp ngay. Bởi những hư hại này sẽ dẫn đến rủi ro cao lốp bị nổ giữa đường, rất nguy hiểm.
Bị lỗ thủng có đường kính lớn hơn 6mm: Khi bị thủng lốp, đa phần sẽ chọn cách vá lỗ thủng để tiết kiệm Giá. Tuy nhiên nếu lốp ô tô bị thủng với lỗ có đường kính lớn hơn 6 mm, dù có vá được cũng không đảm bảo an toàn khi vận hành. Do đó nên cân nhắc thay lốp mới. Ngoài ra, nếu lốp bị thủng quá nhiều lỗ, lỗ vá cũ bị rò rỉ khí thì cũng nên thay lốp ô tô mới.
Tanh lốp, van lốp bị hư hỏng: Tanh lốp là phần mép lốp tiếp xúc với mâm xe. Nếu tanh lốp bị lòi ra, biến dạng khí sẽ thường bị rò rỉ. Vì vậy cần thay lốp mới ngay. Trong khi đó, van lốp giúp giữ áp suất lốp, ngăn hơi ẩm xâm nhập. Nếu van bị hư, khí trong lốp rất dễ rò rỉ do đó cũng cần thay lốp mới.

lưu ý quan trọng khi chọn thay lốp xe Ford Ranger

Để là một tài xế bạn thông minh, bạn nên bỏ túi cho mình những lưu ý dưới đây khi chọn thay lốp xe bán tải Ford Ranger tốt nhất và phù hợp nhất.



Chọn lốp xe Ford Ranger từ những thương hiệu lốp uy tín

Lốp là bộ phận quan trọng hàng đầu và không thể thiếu đối với một chiếc xe vì thế bạn nên chú ý để lựa chọn được bộ lốp chất lượng và đạt chuẩn nhất.

Nếu bạn thay lốp kém chất lượng, lốp không chính hãng thì lốp vừa nhanh hỏng vừa không đảm bảo an toàn khi lái xe. Vậy nên, việc lựa chọn thương hiệu lốp uy tín là một trong những công việc bạn nên quan tâm và tìm hiểu kỹ khi muốn thay lốp ô tô nói chung và lốp xe ô tô Ford Ranger nói riêng.

Các bạn có thể tham khảo một số thương hiệu lốp uy tín sau đây: Bridgestone, Michelin, Pirelli, Dunlop, Yokohama…

Lựa chọn đúng kích thước size lốp

Như đã nêu ở bảng các size lốp ở mục (1) thì dòng xe Ford Ranger có rất nhiều kích thước lốp khác nhau. Vì thế nếu muốn biết size lốp nào là phù hợp với chiếc Ford Ranger của bạn thì các bạn có thể dựa vào các thông số kỹ thuật về lốp xe trong sách hướng dẫn sử dụng để chọn loại lốp có kích cỡ bằng với lốp cũ của bạn và phù hợp với dòng xe bạn đang sử dụng.

Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả tốt nhất thì các bạn nên hỏi ý kiến của các chuyên gia và nhà sản xuất để thay lốp cho phù hợp và đúng kích thước, tránh tối đa các rủi ro không đáng có khi có sai lệch về thông số kỹ thuật.

Lựa chọn lốp có mức tải trọng và tốc độ phù hợp

Lốp xe là bộ phận giúp xe di chuyển êm ái, nhưng lại phải chịu toàn bộ tải trọng và áp lực từ thân xe. Vì vậy khi muốn thay lốp xe, các bạn nên chọn những loại lốp có mức tải trọng và tốc độ phù hợp với xe để đảm bảo độ an toàn khi lái xe và tăng tuổi thọ cho lốp xe, tránh trường hợp nổ lốp do chịu áp lực quá lớn.

Lựa chọn lốp phù hợp với điều kiện di chuyển hằng ngày

Điều kiện di chuyển hàng ngày hay địa hình là một trong những yếu tố lớn nhất ảnh hưởng đến tuổi thọ và độ bền của lốp xe. Vậy nên, khi lựa chọn lốp xe ô tô Ford Ranger, hãy lựa chọn loại lốp phù với địa hình di chuyển thường xuyên để đảm bảo an toàn và nâng cao tuổi thọ cho lốp xe.

Khi phải thường xuyên di chuyển nhiều trên địa hình phức tạp, các cung đường gập ghềnh, nhiều sỏi đá,… nên lựa chọn lốp có mảng mặt lớn, lốp có gai to, bền bỉ nhằm tăng diện tích lốp tiếp xúc với bề mặt để dễ dàng di chuyển và có độ bám đường tốt hơn.
Khi xe chạy trên đường thành phố, hay những cung đường bằng phẳng nhưng đông đúc, tốc độ lái xe không quá nhanh thì nên chọn những loại lốp có hoa lốp nhỏ và mịn để xe chạy êm ái nhất, có khả năng chịu áp lực cao vì tiếp xúc nhiều với bề mặt đường.
Khi xe chạy trên đường trường thì nên chọn những loại lốp có gai lốp hỗn hợp vừa, không quá to, độ rung và độ ồn vừa phải, có khả năng ma sát tốt khi phanh.

Lưu ý đến năm sản xuất của lốp

Năm sản xuất của lốp xe ô tô cũng được các nhà sản xuất in trên lốp xe dễ nhìn và dễ nhận biết. Ví dụ trên lốp xe của bạn có in dòng số 0907, điều này có nghĩa là xe của bạn được sản xuất ở tuần thứ 9 của năm 2007 (tức tháng 3).

Tuy nhiên, hiện có khá nhiều hiểu lầm về tuổi thọ lốp, bạn hãy nhớ rằng ngày quan trọng nhất không phải là ngày sản xuất lốp mà chính là ngày lắp lốp vào xe. Bởi trong quá trình vận hành lốp phải chịu áp lực cao từ va chạm xảy ra trên đường, vì thế hãy lưu ý để cả ngày thay lốp để có thể thay thế và bảo dưỡng lốp kịp thời nhất.

Lựa chọn thay lốp mới 100%, chính hãng – Không nên mua lốp ô tô cũ

Việc chọn mua lốp xe cũ có thể giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí, mang lại lợi ích kinh tế cao. Tuy nhiên, việc làm này là hoàn toàn không nên bởi đó là nguyên nhân gây ra nhiều vụ tai nạn với các mức độ nghiêm trọng khác nhau. Lốp cũ thường là những lốp đã được sử dụng và bán với giá rẻ. Ngoài ra trên thị trường hiện có nhiều nơi gia cố lại lốp cũ, làm mới lốp cũ,… để đánh lừa người tiêu dùng. Nếu sử dụng những loại lốp này thì việc mất an toàn khi lái xe là rất cao, có thể gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng.

Vì vậy, lời khuyên từ các chuyên gia và các nhà sản xuất đó là nên thay lốp mới 100% và là lốp chính hãng để đảm bảo an toàn cho chính bạn và những người tham gia giao thông khác.

Khi nào cần thay lốp cho xe Ford Ranger?

Lốp là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường nên nếu có chuyện gì xảy ra với lốp thì xe rất dễ gặp phải những sự cố không mong muốn. Để tránh tình trạng đó, bạn nên thường xuyên kiểm tra lốp của xe Ford Ranger, đừng đợi đến khi mòn hoặc quá cũ mới đi thay. Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết lốp xe cần thay mới:

Độ sâu rãnh lốp dưới 1,6mm: Để xe Ford Ranger được vận hành an toàn thì rãnh lốp cần đạt độ sâu ít nhất 1,6mm. Sau một thời gian chạy, lốp sẽ mòn dần nên đối với những xe di chuyển nhiều, cần kiểm tra độ mòn thường xuyên để có kế hoạch thay thế phù hợp.

Áp suất lốp giảm bất thường: Nguyên nhân có thể do xe Ford Ranger của bạn bị hỏng lớp làm kín tráng bên trong. Khi lớp tráng này bị vò, bong ra thì lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất lốp sẽ giảm dần, ảnh hưởng đến hành trình đi xe.

Lốp bị chém cạnh do bị cà vào vỉa hè hoặc vật sắc nhọn: Lốp Ford Ranger có các vết chém sâu hơn 1mm rất nguy hiểm vì có thể nổ bất cứ lúc nào.

Mặt lốp có dấu hiệu bị hư hại: Lốp bị bong tróc, phồng (hay còn gọi là chửa thành), rạn nứt, đường vằn, cao su/sợi bố bị tách, bị nhăn… cũng có khả năng cao bị nổ giữa đường, cực kỳ nguy hiểm.

Lốp bị lỗ thủng đường kính hơn 6mm hoặc thủng quá nhiều lỗ: Khi xe bị thủng lốp, đa phần mọi người sẽ chọn cách vá lại để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên nếu đường kính lỗ thủng trên 6 mm, dù có vá được cũng không đảm bảo an toàn khi vận hành.

Tanh lốp, van lốp bị hư hỏng: Tanh lốp là phần mép lốp tiếp xúc với mâm xe, nếu tanh lốp bị biến dạng thì xe sẽ hay bị xì lốp. Còn van lốp là bộ phận giúp duy trì áp suất lốp, ngăn hơi ẩm xâm nhập. Van bị hư cũng khiến cho khí trong lốp rò rỉ ra ngoài. Không nên để tình trạng lốp non kéo dài, bạn hãy sớm lên kế hoạch thay thế.

Nên dùng lốp của hãng nào?

Tuỳ vào nhu cầu cũng như khả năng chi trả, hãy chọn cho mình sản phẩm phù hợp. Đừng quá ham rẻ mà mua sản phẩm không rõ nguồn gốc.
Các thương hiệu uy tín nhất hiện nay có thể kể tên như:

Michelin: hãng lốp đến từ Pháp thành lập năm 1889. Lốp Michelin là dòng lốp cao cấp, có nhiều công nghệ độc quyền mang lại sự êm ái vượt trội.
Bridgestone: hãng lốp đến từ Nhật Bản thành lập năm 1931. Đây là hãng lốp đứng số 1 thế giới 11 năm liên tiếp xét về doanh số bán hàng.
Goodyear: hãng lốp xe Mỹ, nổi tiếng bởi sự an toàn, bền bỉ. Goodyear luôn là 1 trong 4 tập đoàn sản xuất lốp xe lớn nhất thế giới.
Continental: hãng lốp của Đức. Tại Châu Âu, cứ 3 xe xuất xưởng thì có 1 xe sử dụng lốp Continental
Dunlop: thương hiệu của Mỹ này được khá nhiều hãng xe sản xuất tại Việt Nam lựa chọn làm lốp theo xe.
Kumho: một trong các nhà máy lốp Kumho Hàn Quốc đặt tại Bình Dương, Việt Nam. Lốp Kumho đã có mặt tại 160 quốc gia trên thế giới.
Hankook: là công ty sản xuất lốp ô tô đầu tiên tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1941. Hiện nay Hankook đã vươn ra hơn 180 nước và trở thành công ty lốp lớn thứ 7 toàn cầu
Pirelli: thương hiệu lốp dành cho xe sang đến từ Italia. Đây là sự lựa chọn hàng đầu dành cho các hãng xe Mercedes, Audi, BMW…

Cách đọc thông số trên lốp xe

Việc tìm hiểu về giá lốp xe Ford Ranger chưa phải là tất cả, vì điều mà bạn cũng cần quan tâm đến khi mua lốp xe mới cho ô tô đó là thông số chức năng của chúng.

Cách đọc thông số của lốp xe như sau:

105S: Tải trọng và tốc độ giới hạn.
P: Lốp xe có size lớn chuyên dùng cho xe khách.
LT: Loại lốp dành cho xe bán tải và loại xe nhỏ.
T: Lốp dự phòng.
R: Cấu trúc của lốp xe.
245: Chiều rộng của lốp xe.
75: Tỷ số thành lốp xe.

Nhầm giúp các doanh nghiệp tiếp cận được khách hàng tiềm năng trên google chúng tôi đã xuất bản các bài viết dịch vụ đang nằm trong top 10 google tìm kiếm. Nếu bạn đang cần quảng bá thương hiệu, dịch vụ sản phẩm của mình trên website TIN VIVU hãy liên hệ với chúng tôi để THUÊ BÀI VIẾT NÀY hoặc tham khảo thêm dịch vụ seo google mà chúng tôi mong muốn mang đến cho các bạn

dich-vu-seo-tai-da-nang

An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Kiên Giang, Rạch Giá, Hà Tiên, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Đà lạt, Bảo Lộc, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Tân An, Kiến Tường, Nghệ An,TP.Vinh, Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận, Phan Rang Tháp Chàm, Phú Thọ, Việt Trì, Quảng Bình, Đồng Hới, Ba Đồn, Quảng Nam, Hội An, Tam Kỳ,  Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả, Quảng Yên, Quảng Trị, Đông Hà, Sóc Trăng, Vĩnh Châu, Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM