Thông số và Bảng giá Lốp xe Ford Focus
28/11/2022 05:39
Bạn đang tìm thông số và Bảng giá Lốp xe Ford Focus mới nhất bạn cần tư vấn báo giá dòng Lốp Ford Focus tốt nhất hiện nay
Đại lý lốp ô tô chính hãng, trung tâm dịch vụ lốp ô tô tại Hà Nội, dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn đúng loại, giá tốt, thay lốp ô tô, thay lốp xe Ford, thay lốp xe Ford Focus,
Contents
Thông số lốp xe Ford Focus
Để biết xe Ford Focus của bạn có cỡ lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Nếu không còn sách này, bạn cũng không cần lo lắng bởi nhà sản xuất còn in thông số này ở thanh đứng của khung cửa cạnh ghế lái hoặc phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng. Bạn có thể tìm ở một trong các vị trí trên hoặc đơn giản là xem lốp xe cũ. Thường các nhà sản xuất lốp xe sẽ in thông số kỹ thuật cơ bản này ngay trên mặt ngoài của lốp.
Xe Ford Focus sử dụng các lốp có kích thước: 205/55R16, 205/60R16, 215/50R17, 215/55R17, 225/40R18.
Ford Focus nên thay lốp nào?
Hơn 10 năm làm nghề tư vấn về ô tô, tôi nhận thấy phần lớn khách hàng không biết loại lốp nào là phù hợp nhất với mình. Thị trường thì có quá nhiều chủng loại từ giá rẻ đến cao cấp càng làm cho việc chọn lựa trở nên khó khăn hơn.
Thay loại gai lốp giống với nguyên bản là một lựa chọn an toàn nhưng chưa chắc đã tối ưu. Lý do là khi chọn lốp cho xe mới xuất xưởng, các hãng xe thường phải chọn những loại lốp trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cả trên đường đô thị cũng như cung đường xấu. Nếu dùng loại lốp tốt nhất sẽ làm đội giá thành của ô tô, khiến họ khó bán xe hơn. Do đó khi đến kỳ thay lốp, nếu ngân sách của bạn không quá eo hẹp thì nên cân nhắc nâng cấp lên những loại lốp tốt hơn.
Vậy phải chọn lốp nào cho xe Ford Focus? Mặc dù đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhưng lốp xe lại không chiếm nhiều trong chi phí tổng thể một chiếc ô tô nên việc đầu tư một dàn lốp chất lượng là hoàn toàn hợp lý. Bạn nên thay lốp của các thương hiệu uy tín như Michelin, Bridgestone, Kumho, Dunlop, Continental, Goodyear, Toyo, Hankook, Pirelli. Với xe Ford Focus, hầu hết các bác tài đều lựa chọn thay gai Turanza ER30, Turanza ER33 của Bridgestone hoặc gai Primacy 4 của Michelin.
Tham khảo nhiều bài viết tại blog lốp ô tô của đại lý lốp ô tô
Thông số và Bảng giá Lốp xe Toyota Corolla Cross
Thông số và Bảng giá Lốp xe Lexus RX450
Bảng giá lốp xe Ford Focus
Sau khi nắm được các thông số lốp của Ford Focus, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe:
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp Goodyear 205/55R16 ASSURANCE TRIPLEMAX 2 | Từ 2,150,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Advenza 205/55R16 Venturer AV579 | Từ 1,464,100 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Turanza T005A | Từ 2,250,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Yokohama 205/55R16 BluEarth GT AE51 | Từ 2,000,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Milestar 205/55R16 MS932 | Từ 1,464,100 đồng/lốp | XEM |
Lốp DUNLOP 205/55R16 Enasave EC300 | Từ 2,050,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 205/55R16 Cinturato P7 chống xịt | Từ 2,900,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Hankook 205/55R16 Ventus Prime3 K125 | Từ 1,540,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 205/55R16 Ecowing KH27 | Từ 1,390,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp KUMHO 205/55R16 Ecowing KH17 | Từ 1,410,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Turanza ER30 | Từ 2,310,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 205/55R16 Ecopia EP150 | Từ 2,050,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Primacy 4 | Từ 2,740,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Pilot Sport 4 | Từ 2,810,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 205/55R16 Energy XM 2+ | Từ 2,580,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5 | Từ 10,100,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 UltraContact UC6 | Từ 2,140,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 205/55R16 ComfortContact CC6 | Từ 2,020,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 205/55R16 Assurance Triplemax 2 | Từ 2,020,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 205/55R16 Assurance Duraplus 2 | Từ 1,570,000 đồng/lốp | XEM |
Với lốp xe Ford Focus size 205/60R16
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp Advenza 205/60R16 Venturer AV579 | Từ 1,464,100 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 205/60R16 Turanza T005A | Từ 2,190,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Yokohama 205/60R16 BluEarth GT AE51 | Từ 2,100,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Milestar 205/60R16 MS932 | Từ 1,464,100 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 205/60R16 Turanza ER33 | Từ 2,100,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 205/60R16 Cinturato P7 chống xịt | Từ 3,150,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 205/60R16 Cinturato P7 | Từ 2,080,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Hankook 205/60R16 Kinergy Eco2 K435 | Từ 1,560,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 205/60R16 Ecowing KH17 | Từ 10,000,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 205/60R16 Ecowing KH27 | Từ 1,450,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 205/60R16 Primacy 4 | Từ 2,670,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 205/60R16 Energy XM 2+ | Từ 2,340,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 205/60R16 ContiSportContact SC5 | Từ 3,710,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 205/60R16 UltraContact UC6 | Từ 2,000,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp GOODYEAR 205/60R16 Assurance Triplemax 2 * | Từ 2,060,000 đồng/lốp | XEM |
Với lốp xe Ford Focus size 215/50R17
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp Bridgestone 215/50R17 Turanza T005A | Từ 2,650,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Yokohama 215/50R17 BluEarth XT AE61 | Từ 2,300,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Milestar 215/50R17 XL MS932 | Từ 1,730,300 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 215/50R17 Cinturato P7 | Từ 2,880,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Hankook 215/50R17 Ventus Prime3 K125 | Từ 1,860,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 215/50R17 Ecsta PS31 | Từ 1,780,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 215/50R17 Ecowing KH27 | Từ 1,700,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 215/50R17 Turanza ER33 | Từ 2,800,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 215/50R17 Primacy 4 | Từ 3,060,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 215/50R17 Pilot Sport 4 | Từ 3,120,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 215/50R17 ContiMaxContact MC5 | Từ 2,050,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 215/50R17 UltraContact UC6 | Từ 2,530,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 215/50R17 Assurance Triplemax 2 | Từ 2,460,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 215/50R17 Assurance Duraplus 2 | Từ 2,460,000 đồng/lốp | XEM |
Với lốp xe Ford Focus size 225/40R18
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp Goodyear 225/40R18 EAGLE Fl SPORT | Từ 3,140,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 225/40R18 Turanza T005A | Từ 2,940,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 225/40R18 Potenza 050A (chống xịt Runflat) | Từ 3,980,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 225/40R18 P ZERO chống xịt | Từ 5,180,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 225/40R18 P ZERO | Từ 3,660,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 225/40R18 Cinturato P7 chống xịt | Từ 5,340,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Hankook 225/40R18 Ventus Prime3 K125 | Từ 2,390,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 225/40R18 Ecsta PS31 | Từ 2,290,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 225/40R18 Pilot Sport 4 | Từ 3,320,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 225/40R18 ContiSportContact SC5 | Từ 3,450,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 225/40R18 MaxContact MC6 | Từ 3,270,000 đồng/lốp | XEM |
Với lốp xe Ford Focus size 215/55R17
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp Advenza 215/55R17 Venturer AV579 XL | Từ 1,863,400 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 215/55R17 Turanza T005A | Từ 2,710,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Yokohama 215/55R17 Decibel E70B | Từ 2,480,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Yokohama 215/55R17 BluEarth XT AE61 | Từ 2,400,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Milestar 215/55R17 XL MS932 | Từ 1,863,400 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 215/55R17 Pilot Sport 4 | Từ 3,530,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 215/55R17 Ecsta HS51 | Từ 1,800,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Kumho 215/55R17 Ecsta PS31 | Từ 1,780,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 215/55R17 Cinturato P7 tự vá | Từ 3,100,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Pirelli 215/55R17 Cinturato P7 | Từ 2,540,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Hankook 215/55R17 Ventus Prime3 K125 | Từ 2,060,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Michelin 215/55R17 Primacy 4 | Từ 3,340,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 215/55R17 MaxContact MC6 | Từ 2,800,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Continental 215/55R17 UltraContact UC6 | Từ 2,460,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Bridgestone 215/55R17 Turanza ER33 | Từ 2,830,000 đồng/lốp | XEM |
Lốp Goodyear 215/55R17 Assurance Triplemax 2 | Từ 2,460,000 đồng/lốp | XEM |
Những dấu hiệu cần thay lốp
– Lốp đã mòn đến chỉ báo 1,6 mm : việc quá mòn sẽ dẫn đến các tai nạn không mong muốn do không còn độ bám đường , phanh không còn hiệu quả trên đường trơn trượt
– Lốp quá niên hạn 7 năm kể từ ngày sản xuất : lốp hết date có thể dẫn đến nguy cơ nguy hiểm như nổ lốp bất ngờ hoặc lốp không còn đạt các tính năng mong muốn như êm ái , phanh tốt do cao su lão hóa chai cứng .
– Lốp có dấu hiệu rạn nứt : Vết rạn nứt báo hiệu cao su đã quá tuổi không còn ổn định và an toàn
– Lốp bị phù hông hoặc phồng mặt lốp : Cần thay thế khẩn cấp vì hệ số an toàn bằng 0 – không nên sử dụng lốp đã hỏng
– Lốp có vết thủng quá to đường kính trên 6mm : vết thủng quá to sẽ làm suy yếu kết cấu lốp dẫn đến hiện tượng như phồng , rộp , tách mặt lốp gây ra nguy hiểm trong quá trình sử dụng .
– Lốp bị ăn mòn không đều do lệch thước lái độ chụm : làm giảm tuổi thọ lốp và suy yếu khả năng kiểm soát của lốp trên mặt đường trơn trượt .
Khi nào cần thay lốp cho xe Ford Focus?
Lốp là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường nên nếu có chuyện gì xảy ra với lốp thì xe rất dễ gặp phải những sự cố không mong muốn. Để tránh tình trạng đó, bạn nên thường xuyên kiểm tra lốp của xe Ford Focus, đừng đợi đến khi mòn hoặc quá cũ mới đi thay. Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết lốp xe cần thay mới:
Độ sâu rãnh lốp dưới 1,6mm: Để xe Ford Focus được vận hành an toàn thì rãnh lốp cần đạt độ sâu ít nhất 1,6mm. Sau một thời gian chạy, lốp sẽ mòn dần nên đối với những xe di chuyển nhiều, cần kiểm tra độ mòn thường xuyên để có kế hoạch thay thế phù hợp.
Áp suất lốp giảm bất thường: Nguyên nhân có thể do xe Ford Focus của bạn bị hỏng lớp làm kín tráng bên trong. Khi lớp tráng này bị vò, bong ra thì lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất lốp sẽ giảm dần, ảnh hưởng đến hành trình đi xe.
Lốp bị chém cạnh do bị cà vào vỉa hè hoặc vật sắc nhọn: Lốp Ford Focus có các vết chém sâu hơn 1mm rất nguy hiểm vì có thể nổ bất cứ lúc nào.
Mặt lốp có dấu hiệu bị hư hại: Lốp bị bong tróc, phồng (hay còn gọi là chửa thành), rạn nứt, đường vằn, cao su/sợi bố bị tách, bị nhăn… cũng có khả năng cao bị nổ giữa đường, cực kỳ nguy hiểm.
Lốp bị lỗ thủng đường kính hơn 6mm hoặc thủng quá nhiều lỗ: Khi xe bị thủng lốp, đa phần mọi người sẽ chọn cách vá lại để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên nếu đường kính lỗ thủng trên 6 mm, dù có vá được cũng không đảm bảo an toàn khi vận hành.
Tanh lốp, van lốp bị hư hỏng: Tanh lốp là phần mép lốp tiếp xúc với mâm xe, nếu tanh lốp bị biến dạng thì xe sẽ hay bị xì lốp. Còn van lốp là bộ phận giúp duy trì áp suất lốp, ngăn hơi ẩm xâm nhập. Van bị hư cũng khiến cho khí trong lốp rò rỉ ra ngoài. Không nên để tình trạng lốp non kéo dài, bạn hãy sớm lên kế hoạch thay thế.
Nhầm giúp các doanh nghiệp tiếp cận được khách hàng tiềm năng trên google chúng tôi đã xuất bản các bài viết dịch vụ đang nằm trong top 10 google tìm kiếm. Nếu bạn đang cần quảng bá thương hiệu, dịch vụ sản phẩm của mình trên website TIN VIVU hãy liên hệ với chúng tôi để THUÊ BÀI VIẾT NÀY hoặc tham khảo thêm dịch vụ seo google mà chúng tôi mong muốn mang đến cho các bạn
An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Kiên Giang, Rạch Giá, Hà Tiên, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Đà lạt, Bảo Lộc, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Tân An, Kiến Tường, Nghệ An,TP.Vinh, Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận, Phan Rang Tháp Chàm, Phú Thọ, Việt Trì, Quảng Bình, Đồng Hới, Ba Đồn, Quảng Nam, Hội An, Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả, Quảng Yên, Quảng Trị, Đông Hà, Sóc Trăng, Vĩnh Châu, Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM