Tin vivu

Bạn đang tìm thông số và Bảng giá Lốp xe Subaru Forester mới nhất bạn cần tư báo giá dòng Lốp xe Subaru Forester tốt nhất hiện nay

thong-so-va-bang-gia-lop-xe-subaru-forester

Subaru Forester là mẫu SUV có mặt trên thị trường từ năm 1997. Forester chia sẻ nền tảng khung gầm với mẫu sedan/hatchback là Subaru Impreza. Trong gia đình Subaru, mẫu xe này bán chạy thứ 2, chỉ sau chiếc Outback.

Vào năm 2014, Subaru Forester được trao giải SUV của năm do Motor Trend bình chọn và Mẫu xe tốt nhất để mua 2014 do The Car Connection bình chọn. Subaru Forester dành cho thị trường Việt Nam có 3 phiên bản là 2.0 i-L, 2.0 i-S và 2.0 i-S EyeSight. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan thay vì Nhật Bản như trước.

Hiện tại dòng xe Subaru Forester sử dụng cỡ lốp rin 225/65R17, kèm theo đó Subaru Outback sử dụng cỡ lốp rin là 225/60R18. Chúng tôi xin gợi ý tới Quý khách dòng lốp offroad 235/65R17 Kenda gai AT cho Subaru Forester kèm theo đó là lốp 235/60R18 Kenda gai AT cho Subaru Outback.



Contents

Thông số lốp xe Subaru Forester

Để biết xe Subaru Forester của bạn có cỡ lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Nếu không còn sách này, bạn cũng không cần lo lắng bởi nhà sản xuất còn in thông số này ở thanh đứng của khung cửa cạnh ghế lái hoặc phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng. Bạn có thể tìm ở một trong các vị trí trên hoặc đơn giản là xem lốp xe cũ. Thường các nhà sản xuất lốp xe sẽ in thông số kỹ thuật cơ bản này ngay trên mặt ngoài của lốp.

Xe Subaru Forester sử dụng các lốp có kích thước: 225/55R18, 225/60R17.

Giới thiệu về Lốp địa hình KENDA

Kenda Tires (Since 1962) là một trong những thương hiệu lốp ô tô cực kì nổi tiếng đến từ Đài Loan, với hơn 50 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất lốp ô tô, hiện tại các sản phẩm của Kenda cực kì đa dạng với nhiều mẫu mã chủng loại như lốp xe máy Kenda, lốp ô tô Kenda, lốp xe tải – xe khách Kenda, lốp máy cày Kenda.

Theo xu hướng phát triển của nền kinh tế Thế Giới, Tập đoàn Kenda đã có những bước chuyển mình khi có sự dịch chuyển sang các quốc gia đang phát triển, và một trong số đó là Việt Nam, một trong những quốc gia có nền kinh tế phát triển tiềm năng, hệ thống chính trị ổn định, đảm bảo lợi ích hoạt động lâu dài cho các Tập đoàn lớn trên Thế Giới.

Subaru Forester nên thay lốp nào?

Hơn 10 năm làm nghề tư vấn về ô tô, tôi nhận thấy phần lớn khách hàng không biết loại lốp nào là phù hợp nhất với mình. Thị trường thì có quá nhiều chủng loại từ giá rẻ đến cao cấp càng làm cho việc chọn lựa trở nên khó khăn hơn.

Thay loại gai lốp giống với nguyên bản là một lựa chọn an toàn nhưng chưa chắc đã tối ưu. Lý do là khi chọn lốp cho xe mới xuất xưởng, các hãng xe thường phải chọn những loại lốp trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cả trên đường đô thị cũng như cung đường xấu. Nếu dùng loại lốp tốt nhất sẽ làm đội giá thành của ô tô, khiến họ khó bán xe hơn. Do đó khi đến kỳ thay lốp, nếu ngân sách của bạn không quá eo hẹp thì nên cân nhắc nâng cấp lên những loại lốp tốt hơn.



Vậy phải chọn lốp nào cho xe Subaru Forester? Mặc dù đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhưng lốp xe lại không chiếm nhiều trong chi phí tổng thể một chiếc ô tô nên việc đầu tư một dàn lốp chất lượng là hoàn toàn hợp lý. Bạn nên thay lốp của các thương hiệu uy tín như Michelin, Bridgestone, Kumho, Dunlop, Continental, Goodyear, Toyo, Hankook, Pirelli.

Tham khảo nhiều bài viết tại blog lốp ô tô của đại lý lốp ô tô

Thông số và Bảng giá lốp xe Honda Odyssey mới nhất

Thông số và Bảng giá lốp xe Mazda Cx-9 mới nhất

Thông số và Bảng giá lốp xe Mazda Cx-5 mới nhất

Thông số và Bảng giá lốp xe Hyundai Equus

Bảng giá lốp xe Subaru Forester

Sau khi nắm được các thông số lốp của Subaru Forester, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe:

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Goodyear 225/55R18 ASSURANCE MAXGUARD SUV Từ 3,200,000 đồng/lốp XEM
Lốp Advenza 225/55R18 Venturer AV579 Từ 2,129,600 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 225/55R18 Turanza T005A Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Yokohama 225/55R18 BluEarth XT AE61 Từ 2,700,000 đồng/lốp XEM
Lốp DUNLOP 225/55R18 SP 5000 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Toyo 225/55R18 Proxes R44 Từ 3,300,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 225/55R18 Scorpion Verde Từ 3,440,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 225/55R18 Ventus Prime3 K125 Từ 2,270,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 225/55R18 Crugen KL33 Từ 2,250,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 225/55R18 Primacy 3 ST Từ 3,990,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 225/55R18 EfficientGrip Performance Từ 2,880,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 225/55R18 UltraContact UC6 SUV Từ 2,950,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 225/55R18 ContiCrossContact LX2 Từ 2,660,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 225/55R18 Ecopia EP850 Từ 3,010,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 225/55R18 Alenza 001 Từ 3,490,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 225/55R18 EfficientGrip Performance SUV Từ 3,320,000 đồng/lốp XEM



Với lốp xe Subaru Forester cỡ 225/60R17

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Goodyear 225/60R17 ASSURANCE MAXGUARD SUV Từ 2,510,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 225/60R17 Turanza T005A Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Milestar 225/60R17 MS932 Từ 1,863,400 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 225/60R17 Primacy 4 Từ 4,190,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 225/60R17 Cinturato P7 chống xịt Từ 4,520,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 225/60R17 Dynapro HP2 RA33 Từ 2,890,000 đồng/lốp XEM
Lốp KUMHO 225/60R17 Crugen KL33 Từ 2,010,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 225/60R17 UltraContact UC6 SUV Từ 3,150,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 225/60R17 Alenza 001 Từ 3,670,000 đồng/lốp XEM

Khi nào cần thay lốp cho xe Subaru Forester?

Lốp là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường nên nếu có chuyện gì xảy ra với lốp thì xe rất dễ gặp phải những sự cố không mong muốn. Để tránh tình trạng đó, bạn nên thường xuyên kiểm tra lốp của xe Subaru Forester, đừng đợi đến khi mòn hoặc quá cũ mới đi thay. Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết lốp xe cần thay mới:

Độ sâu rãnh lốp dưới 1,6mm: Để xe Subaru Forester được vận hành an toàn thì rãnh lốp cần đạt độ sâu ít nhất 1,6mm. Sau một thời gian chạy, lốp sẽ mòn dần nên đối với những xe di chuyển nhiều, cần kiểm tra độ mòn thường xuyên để có kế hoạch thay thế phù hợp.

Áp suất lốp giảm bất thường: Nguyên nhân có thể do xe Subaru Forester của bạn bị hỏng lớp làm kín tráng bên trong. Khi lớp tráng này bị vò, bong ra thì lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất lốp sẽ giảm dần, ảnh hưởng đến hành trình đi xe.

Lốp bị chém cạnh do bị cà vào vỉa hè hoặc vật sắc nhọn: Lốp Subaru Forester có các vết chém sâu hơn 1mm rất nguy hiểm vì có thể nổ bất cứ lúc nào.

Mặt lốp có dấu hiệu bị hư hại: Lốp bị bong tróc, phồng (hay còn gọi là chửa thành), rạn nứt, đường vằn, cao su/sợi bố bị tách, bị nhăn… cũng có khả năng cao bị nổ giữa đường, cực kỳ nguy hiểm.

Lốp bị lỗ thủng đường kính hơn 6mm hoặc thủng quá nhiều lỗ: Khi xe bị thủng lốp, đa phần mọi người sẽ chọn cách vá lại để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên nếu đường kính lỗ thủng trên 6 mm, dù có vá được cũng không đảm bảo an toàn khi vận hành.

Tanh lốp, van lốp bị hư hỏng: Tanh lốp là phần mép lốp tiếp xúc với mâm xe, nếu tanh lốp bị biến dạng thì xe sẽ hay bị xì lốp. Còn van lốp là bộ phận giúp duy trì áp suất lốp, ngăn hơi ẩm xâm nhập. Van bị hư cũng khiến cho khí trong lốp rò rỉ ra ngoài. Không nên để tình trạng lốp non kéo dài, bạn hãy sớm lên kế hoạch thay thế.

Nhầm giúp các doanh nghiệp tiếp cận được khách hàng tiềm năng trên google chúng tôi đã xuất bản các bài viết dịch vụ đang nằm trong top 10 google tìm kiếm. Nếu bạn đang cần quảng bá thương hiệu, dịch vụ sản phẩm của mình trên website TIN VIVU hãy liên hệ với chúng tôi để THUÊ BÀI VIẾT NÀY hoặc tham khảo thêm dịch vụ seo google mà chúng tôi mong muốn mang đến cho các bạn

dich-vu-seo-tai-da-nang

An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Kiên Giang, Rạch Giá, Hà Tiên, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Đà lạt, Bảo Lộc, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Tân An, Kiến Tường, Nghệ An,TP.Vinh, Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận, Phan Rang Tháp Chàm, Phú Thọ, Việt Trì, Quảng Bình, Đồng Hới, Ba Đồn, Quảng Nam, Hội An, Tam Kỳ,  Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả, Quảng Yên, Quảng Trị, Đông Hà, Sóc Trăng, Vĩnh Châu, Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM