Tin vivu

Bạn đang tìm thông số và Bảng giá lốp xe Toyota Innova mới nhất, bạn cần tư vấn báo giá dòng lốp Toyota Innova tốt nhất trên thị trường

thong-so-va-bang-gia-lop-xe-toyota-innova

Contents

Thông số lốp xe Toyota Innova

Để biết xe Toyota Innova của bạn có cỡ lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Nếu không còn sách này, bạn cũng không cần lo lắng bởi nhà sản xuất còn in thông số này ở thanh đứng của khung cửa cạnh ghế lái hoặc phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng. Bạn có thể tìm ở một trong các vị trí trên hoặc đơn giản là xem lốp xe cũ. Thường các nhà sản xuất lốp xe sẽ in thông số kỹ thuật cơ bản này ngay trên mặt ngoài của lốp.

Xe Toyota Innova sử dụng các lốp có kích thước: 205/65R15, 205/65R16, 215/55R17, 225/60R16. Lốp theo xe là Bridgestone 205/65R15 B-Series B390



Toyota Innova nên thay lốp nào?

Hơn 10 năm làm nghề tư vấn về ô tô, tôi nhận thấy phần lớn khách hàng không biết loại lốp nào là phù hợp nhất với mình. Thị trường thì có quá nhiều chủng loại từ giá rẻ đến cao cấp càng làm cho việc chọn lựa trở nên khó khăn hơn.

Thay loại gai lốp giống với nguyên bản là một lựa chọn an toàn nhưng chưa chắc đã tối ưu. Lý do là khi chọn lốp cho xe mới xuất xưởng, các hãng xe thường phải chọn những loại lốp trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cả trên đường đô thị cũng như cung đường xấu. Nếu dùng loại lốp tốt nhất sẽ làm đội giá thành của ô tô, khiến họ khó bán xe hơn. Do đó khi đến kỳ thay lốp, nếu ngân sách của bạn không quá eo hẹp thì nên cân nhắc nâng cấp lên những loại lốp tốt hơn.

Vậy phải chọn lốp nào cho xe Toyota Innova? Mặc dù đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhưng lốp xe lại không chiếm nhiều trong chi phí tổng thể một chiếc ô tô nên việc đầu tư một dàn lốp chất lượng là hoàn toàn hợp lý. Bạn nên thay lốp của các thương hiệu uy tín như Michelin, Bridgestone, Kumho, Dunlop, Continental, Goodyear, Toyo, Hankook, Pirelli, Với xe Toyota Innova, hầu hết các bác tài đều lựa chọn thay gai Ecowing KH27, Super Mile TX61, Ecsta HS51 của Kumho hoặc gai Energy XM 2+, Primacy 4 của Michelin.

Vì sao cần thay lốp xe ô tô INNOVA đúng thời điểm?

Lốp xe ô tô là một trong những tiêu chí hàng đầu mang đến sự ổn định, êm ái trong mỗi cung đường chạy cho chiếc xe. Lốp xe là một trong những bộ phận cực kỳ quan trọng nâng đỡ toàn bộ chiếc xe mang lại sự an toàn khi di chuyển. Do đó bạn cần chú ý đến phương an thay lốp xe ô tô Innova trong những trường hợp sau:

➩ Lốp xe bị hư hỏng: là trường hợp bắt buộc bạn phải thay lốp. Một số sự cố dẫn đến lốp bị hư hỏng là quá hạn sử dụng, bị va chạm với vật cứng, vật nhọn, đinh thép là thủng lốp…



➩ Lốp xe bị mòn: bất kỳ loại lốp xe nào dù cũng sẽ bị mòn theo thời gian. Vậy làm sao để xác định độ mòn để bắt đầu thay lốp? Mỗi lốp xe sẽ có mỗi cách xác định độ mòn khác nhau. Bạn có thể mua thiết bị đo độ sâu của vấu lốp để đo.

➩ Lốp bị quá hạn sử dụng: do dùng quá lâu ngày mà chưa thể thay lốp mới. Hoặc lốp bị biến dạng do tiếp xúc với bề mặt đường có ổ gà, bị sốc mạnh làm lớp cao su hoặc sợi bố bị tách rời. Dù là không có sự cố bất thường hay hư hỏng thì vẫn nên thay lốp khi đã quá 6 năm.

Tham khảo nhiều bài viết tại blog lốp ô tô của đại lý lốp ô tô

Địa điểm mua mâm lốp ô tô uy tín nhất

Top các hãng lốp xe ô tô đáng dùng nhất

Hướng dẫn cách đọc thông số lốp xe ô tô tải chi tiết

Chia sẻ kinh nghiệm kiểm tra lốp xe ô tô chính xác nhất

Bảng giá lốp xe Toyota Innova

Sau khi nắm được các thông số lốp của Toyota Innova, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe:

Với lốp Toyota Innova size 205/65R15

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Advenza 205/65R15 Venturer AV579 Từ 1,464,100 đồng/lốp XEM
Lốp Advenza 205/65R15 Venturer AV568 Từ 1,464,100 đồng/lốp XEM
Lốp Yokohama 205/65R15 BluEarth ES32 Từ 1,180,000 đồng/lốp XEM
Lốp Milestar 205/65R15 MS932 Từ 1,464,100 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 205/65R15 Super Mile TX61 Từ 1,270,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 205/65R15 Cinturato P1 Từ 1,500,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 205/65R15 Kinergy Eco2 K435 Từ 1,380,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 205/65R15 Ecowing KH27 Từ 1,320,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 205/65R15 B-Series B390 Indonesia Từ 1,790,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 205/65R15 Primacy 3 ST Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 205/65R15 Energy XM 2+ Từ 2,040,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 205/65R15 ComfortContact CC6 Từ 1,740,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 205/65R15 Ecopia EP300 Từ 1,550,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 205/65R15 Assurance Triplemax 2 Từ 1,680,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 205/65R15 Assurance Duraplus 2 Từ 1,650,000 đồng/lốp XEM



Với lốp Toyota Innova size 205/65R16

Tên sản phẩm Hãng Giá tham khảo
Lốp Goodyear 205/65R16 ASSURANCE DURAPLUS 2 Từ 1,700,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 205/65R16 Solus HS63 Từ 1,600,000 đồng/lốp XEM
Lốp Advenza 205/65R16 Venturer AV579 Từ 1,597,200 đồng/lốp XEM
Lốp Advenza 205/65R16 Venturer AV568 Từ 1,597,200 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 205/65R16 Turanza T005A Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Milestar 205/65R16 MS932 Từ 1,597,200 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 205/65R16 Super Mile TX61 Từ 1,530,000 đồng/lốp XEM
Lốp Dunlop 205/65R16 Enasave EC300 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 205/65R16 Vantra LT RA18 Từ 2,490,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 205/65R16 Kinergy Eco2 K435 Từ 1,520,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 205/65R16 Optimo H426 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 205/65R16 Primacy 4 Từ 2,610,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 205/65R16 Energy XM 2+ Từ 2,340,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 205/65R16 UltraContact UC6 Từ 2,010,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 205/65R16 Ecopia EP150 Từ 2,050,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 205/65R16 Assurance Triplemax 2 Từ 2,060,000 đồng/lốp XEM

Với lốp Toyota Innova size 215/55R17

Tên sản phẩm Hãng Giá tham khảo
Lốp Advenza 215/55R17 Venturer AV579 XL Từ 1,863,400 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 215/55R17 Turanza T005A Từ 2,710,000 đồng/lốp XEM
Lốp Yokohama 215/55R17 Decibel E70B Từ 2,480,000 đồng/lốp XEM
Lốp Yokohama 215/55R17 BluEarth XT AE61 Từ 2,400,000 đồng/lốp XEM
Lốp Milestar 215/55R17 XL MS932 Từ 1,863,400 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 215/55R17 Pilot Sport 4 Từ 3,530,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 215/55R17 Ecsta HS51 Từ 1,800,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 215/55R17 Cinturato P7 tự vá Từ 3,100,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 215/55R17 Cinturato P7 Từ 2,540,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 215/55R17 Ventus Prime3 K125 Từ 2,060,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 215/55R17 Ecsta PS31 Từ 1,780,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 215/55R17 Primacy 4 Từ 3,340,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 215/55R17 MaxContact MC6 Từ 2,800,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 215/55R17 UltraContact UC6 Từ 2,460,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 215/55R17 Turanza ER33 Từ 2,830,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 215/55R17 Assurance Triplemax 2 Từ 2,460,000 đồng/lốp XEM

Với lốp Toyota Innova size 225/60R16

Tên sản phẩm Hãng Giá tham khảo
Lốp Bridgestone 225/60R16 Turanza T005A Từ 2,400,000 đồng/lốp XEM
Lốp Milestar 225/60R16 MS932 Từ 1,863,400 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 225/60R16 Ecowing KH27 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 225/60R16 Primacy 4 Từ 2,800,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 225/60R16 UltraContact UC6 Từ 2,530,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 225/60R16 Assurance Triplemax 2 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM

Khi nào cần thay lốp cho xe Toyota Innova?

Lốp là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường nên nếu có chuyện gì xảy ra với lốp thì xe rất dễ gặp phải những sự cố không mong muốn. Để tránh tình trạng đó, bạn nên thường xuyên kiểm tra lốp của xe Toyota Innova, đừng đợi đến khi mòn hoặc quá cũ mới đi thay. Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết lốp xe cần thay mới:

Độ sâu rãnh lốp dưới 1,6mm: Để xe Toyota Innova được vận hành an toàn thì rãnh lốp cần đạt độ sâu ít nhất 1,6mm. Sau một thời gian chạy, lốp sẽ mòn dần nên đối với những xe di chuyển nhiều, cần kiểm tra độ mòn thường xuyên để có kế hoạch thay thế phù hợp.



Áp suất lốp giảm bất thường: Nguyên nhân có thể do xe Toyota Innova của bạn bị hỏng lớp làm kín tráng bên trong. Khi lớp tráng này bị vò, bong ra thì lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất lốp sẽ giảm dần, ảnh hưởng đến hành trình đi xe.

Lốp bị chém cạnh do bị cà vào vỉa hè hoặc vật sắc nhọn: Lốp Toyota Innova có các vết chém sâu hơn 1mm rất nguy hiểm vì có thể nổ bất cứ lúc nào.

Mặt lốp có dấu hiệu bị hư hại: Lốp bị bong tróc, phồng (hay còn gọi là chửa thành), rạn nứt, đường vằn, cao su/sợi bố bị tách, bị nhăn… cũng có khả năng cao bị nổ giữa đường, cực kỳ nguy hiểm.

Lốp bị lỗ thủng đường kính hơn 6mm hoặc thủng quá nhiều lỗ: Khi xe bị thủng lốp, đa phần mọi người sẽ chọn cách vá lại để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên nếu đường kính lỗ thủng trên 6 mm, dù có vá được cũng không đảm bảo an toàn khi vận hành.

Tanh lốp, van lốp bị hư hỏng: Tanh lốp là phần mép lốp tiếp xúc với mâm xe, nếu tanh lốp bị biến dạng thì xe sẽ hay bị xì lốp. Còn van lốp là bộ phận giúp duy trì áp suất lốp, ngăn hơi ẩm xâm nhập. Van bị hư cũng khiến cho khí trong lốp rò rỉ ra ngoài. Không nên để tình trạng lốp non kéo dài, bạn hãy sớm lên kế hoạch thay thế.

Mẹo tăng tuổi thọ cho lốp xe Toyota Innova

Tuổi thọ trung bình của một chiếc lốp ô tô là từ 4 đến 5 năm. Để xe Toyota Innova có thể tận dụng tối đa và sử dụng lốp xe được lâu nhất, một phương pháp được các bác tài có kinh nghiệm truyền tai là đảo lốp xe. Đảo lốp sẽ giúp khắc phục tình trạng lốp xe mòn không đều. Sau mỗi 5.000 đến 10.000 km, bạn nên đảo lốp một lần. Bạn có thể tham khảo phương pháp đảo lốp xe ô tô tại đây.

Nguyên tắc đảo lốp đối với các xe dẫn động cầu trước như Toyota Innova là lốp sau phải ra trước trái, lốp sau trái ra trước phải, lốp trước trái ra sau trái, trước phải ra sau phải. Cách khác có thể áp dụng là đảo chéo toàn bộ. Nếu bạn có thêm 1 lốp dự phòng cho Toyota Innova là tốt nhất. Việc đảo lốp xe đúng chuẩn vừa giúp hạn chế tình trạng mòn không đều vừa kéo dài được tuổi thọ lốp.

Đại lý cung cấp lốp xe ô Innova chính hãng, giá rẻ chất lượng cao

Để dễ dàng chọn loại lốp xe ô tô tương thích với xế yêu bạn có thể liên hệ đến Lốp xe Hiệp Phát qua số Hotline miễn phí từ xa. Hiệp Phát là nơi chuyên cung cấp, phân phối uy tín các loại lốp xe chính hãng chất lượng cao từ nhiều hãng lốp khác nhau.



Hiệp Phát là đại lý ủy quyền chính hãng của các thương hiệu lốp xe Bridgestone, Michelin, Continental, Dunlop, Deestone, Thunderer, Maxxis, Hankook, Kumho, Toyo, Yokohama, Casumina, SRC, DRC. Do đó nguồn hàng đảm bảo nguồn gốc, xuất xứ, nhập khẩu hoặc nội địa không qua khâu trung gian. Do đó, giá thành sản phẩm luôn chiết khấu lại so với giá thị niêm yết nhà máy.

Đến với Hiệp Phát bạn không chỉ có cơ hội được lựa chọn loại lốp xe ô tô mà còn được hỗ trợ tận tình để biết Innova thay lốp nào tốt. Ngoài ra, chúng tôi còn có các chính sách cung cấp hàng uy tín, dịch vụ chu đáo mang đến sự an toàn cho chủ xe.

Tìm kiếm có liên quan
lốp xe innova 205/65r16
Giá Vỏ xe Bridgestone Innova
Vỏ xe Innova cũ
lốp xe innova 205/65r15
Lốp xe Innova 2008
Lốp xe Innova loại nào tốt
Lốp xe Innova 2007
Vỏ xe Bridgestone Innova

Nhầm giúp các doanh nghiệp tiếp cận được khách hàng tiềm năng trên google chúng tôi đã xuất bản các bài viết dịch vụ đang nằm trong top 10 google tìm kiếm. Nếu bạn đang cần quảng bá thương hiệu, dịch vụ sản phẩm của mình trên website TIN VIVU hãy liên hệ với chúng tôi để THUÊ BÀI VIẾT NÀY hoặc tham khảo thêm dịch vụ seo google mà chúng tôi mong muốn mang đến cho các bạn

dich-vu-seo-tai-da-nang

An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Kiên Giang, Rạch Giá, Hà Tiên, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Đà lạt, Bảo Lộc, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Tân An, Kiến Tường, Nghệ An,TP.Vinh, Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận, Phan Rang Tháp Chàm, Phú Thọ, Việt Trì, Quảng Bình, Đồng Hới, Ba Đồn, Quảng Nam, Hội An, Tam Kỳ,  Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả, Quảng Yên, Quảng Trị, Đông Hà, Sóc Trăng, Vĩnh Châu, Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM