Tin vivu

Bạn đang tìm thông số và Bảng giá Lốp xe Vinfast Lux SA mới nhất, bạn cần tư vấn báo giá lốp xe Vinfast Lux SA tốt nhất hiện nay

thong-so-va-bang-gia-lop-xe-vinfast-lux-sa

Contents

Thông số lốp xe Vinfast Lux SA 2.0

Để biết xe Vinfast Lux SA 2.0 của bạn có cỡ lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Nếu không còn sách này, bạn cũng không cần lo lắng bởi nhà sản xuất còn in thông số này ở thanh đứng của khung cửa cạnh ghế lái hoặc phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng. Bạn có thể tìm ở một trong các vị trí trên hoặc đơn giản là xem lốp xe cũ. Thường các nhà sản xuất lốp xe sẽ in thông số kỹ thuật cơ bản này ngay trên mặt ngoài của lốp.

Xe Vinfast Lux SA 2.0 sử dụng các lốp có kích thước: 255/50R19, 285/45R19. Vinfast Lux SA 2.0 Turbo dùng các size lốp 275/40R20, 315/35R20.



Vinfast Lux SA 2.0 nên thay lốp nào?

Hơn 10 năm làm nghề tư vấn về ô tô, tôi nhận thấy phần lớn khách hàng không biết loại lốp nào là phù hợp nhất với mình. Thị trường thì có quá nhiều chủng loại từ giá rẻ đến cao cấp càng làm cho việc chọn lựa trở nên khó khăn hơn.

Thay loại gai lốp giống với nguyên bản là một lựa chọn an toàn nhưng chưa chắc đã tối ưu. Lý do là khi chọn lốp cho xe mới xuất xưởng, các hãng xe thường phải chọn những loại lốp trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cả trên đường đô thị cũng như cung đường xấu. Nếu dùng loại lốp tốt nhất sẽ làm đội giá thành của ô tô, khiến họ khó bán xe hơn. Do đó khi đến kỳ thay lốp, nếu ngân sách của bạn không quá eo hẹp thì nên cân nhắc nâng cấp lên những loại lốp tốt hơn.



Vậy phải chọn lốp nào cho xe Vinfast Lux SA 2.0? Mặc dù đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhưng lốp xe lại không chiếm nhiều trong chi phí tổng thể một chiếc ô tô nên việc đầu tư một dàn lốp chất lượng là hoàn toàn hợp lý. Bạn nên thay lốp của các thương hiệu uy tín như Michelin, Bridgestone, Kumho, Dunlop, Continental, Goodyear, Toyo, Hankook, Pirelli. Với xe Vinfast Lux SA 2.0, hầu hết các bác tài đều lựa chọn thay gai Scorpion Verde, Scorpion Verde chống xịt, P ZERO chống xịt của Pirelli hoặc gai Dueler Sport chống xịt của Bridgestone.

Tham khảo nhiều bài viết tại blog lốp ô tô của đại lý lốp ô tô

Chia sẻ kinh nghiệm kiểm tra lốp xe ô tô chính xác nhất

Lựa chọn lốp goodyear có tốt không?

Dòng lốp ô tô maxxis có tốt không?

Dịch vụ vá lốp xe ô tô lưu động 24h

Với lốp xe Vinfast Lux SA 2.0 size 255/50R19

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Goodyear 255/50R19 EAGLE F1 SPORT Từ 3,590,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 255/50R19 Alenza 001 Từ 4,880,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 255/50R19 Latitude Tour HP (chống xịt) Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 255/50R19 Latitude Sport 3 Từ 5,800,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 255/50R19 Dueler DHPA (chống xịt Runflat) Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 255/50R19 ContiCrossContact UHP Từ 6,560,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 255/50R19 Scorpion Verde Từ 5,450,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 255/50R19 ContiSportContact SC5 Từ 5,450,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 255/50R19 Solus KL21 Từ 3,450,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 255/50R19 Pilot Sport 4 SUV Từ 5,510,000 đồng/lốp XEM

Với lốp xe Vinfast Lux SA 2.0 size 275/40R20

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Goodyear 275/40R20 EAGLE F1 Từ 6,350,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 275/40R20 Dueler H/P Sport (DHPS) RunFlat Từ 5,630,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 275/40R20 P ZERO chống xịt Từ 7,850,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 275/40R20 P ZERO Từ 8,170,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 275/40R20 Ventus S1 Evo2 K117 Từ 4,810,000 đồng/lốp XEM
Lốp Dunlop 275/40R20 SP SPORT MAXX 050 Từ 5,600,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 275/40R20 ContiSportContact SC5 SUV Từ 9,280,000 đồng/lốp XEM

Với lốp xe Vinfast Lux SA 2.0 size 285/45R19

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Michelin 285/45R19 Latitude Sport 3 Từ 6,690,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 285/45R19 Dueler H/P Sport (DHPS) RunFlat Từ 4,470,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 285/45R19 Scorpion Verde chống xịt Từ 7,260,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 285/45R19 Solus KL21 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM

Với lốp xe Vinfast Lux SA 2.0 size 315/35R20

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Goodyear 315/35R20 EAGLE F1 Từ 7,450,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 315/35R20 Dueler H/P Sport (DHPS) RunFlat Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 315/35R20 P ZERO chống xịt Từ 9,180,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 315/35R20 ContiSportContact SC5 SUV Từ 8,700,000 đồng/lốp XEM
Lốp Dunlop 315/35R20 SP SPORT MAXX 050 Từ 6,400,000 đồng/lốp XEM

Tìm kiếm có liên quan
Lốp xe Vinfast Fadil
Giá lốp xe Vinfast Fadil
Bảng giá các loại lốp xe ô to
Vinfast Lux SA dụng lốp gì
Thay lốp xe VinFast
Thông số mâm Lux SA
Lốp dự phòng xe Vinfast Lux A2 0
lốp 315/35r20

Nhầm giúp các doanh nghiệp tiếp cận được khách hàng tiềm năng trên google chúng tôi đã xuất bản các bài viết dịch vụ đang nằm trong top 10 google tìm kiếm. Nếu bạn đang cần quảng bá thương hiệu, dịch vụ sản phẩm của mình trên website TIN VIVU hãy liên hệ với chúng tôi để THUÊ BÀI VIẾT NÀY hoặc tham khảo thêm dịch vụ seo google mà chúng tôi mong muốn mang đến cho các bạn

dich-vu-seo-tai-da-nang

An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Kiên Giang, Rạch Giá, Hà Tiên, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Đà lạt, Bảo Lộc, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Tân An, Kiến Tường, Nghệ An,TP.Vinh, Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận, Phan Rang Tháp Chàm, Phú Thọ, Việt Trì, Quảng Bình, Đồng Hới, Ba Đồn, Quảng Nam, Hội An, Tam Kỳ,  Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả, Quảng Yên, Quảng Trị, Đông Hà, Sóc Trăng, Vĩnh Châu, Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM