Đại lý xà gồ z cùng bảng giá mới nhất
14/01/2023 16:56
Bạn đang tìm đại lý vị chuyên phân phối xà gồ z tại tphcm bạn cần tư vấn báo giá dòng xà gồ z nhanh nhất hay liên hệ với chúng tôi
Mọi thứ bạn cần biết về xà gồ Z bao gồm: quy cách, trọng lượng, kích thước xà gồ z, ưu điểm và những ứng dụng quan trọng. Bảng báo giá xà gồ Z mới nhất từ nhà máy. Kinh nghiệm mua sản phẩm đúng chất lượng, đúng giá …Tất cả sẽ được đề cập chi tiết trong bài viết này, hy vọng sẽ hữu ích với bạn
Contents
Xà gồ Z là gì ?
Xà gồ là thiết bị dùng làm khung mái trong xây dựng. Mỗi một loại mái lại sử dụng những loại xà gồ khác nhau với những quy cách, trọng lượng, ứng dụng khác nhau. Bài viết này sẽ tìm hiểu về xà gồ Z, một loại xà gồ được sử dụng khá nhiều hiện nay.
Xây dựng công nghiệp đang là xu hướng hiện nay. Các công trình công nghiệp không phải làm bằng tranh tre nứa lá hay xây dựng như trước đây mà được làm bằng các thiết bị kim loại là chủ yếu để phòng chống cháy nổ. Đối với phần mái của các xưởng công nghiệp thì phân xà gồ cố định cũng khá quan trọng và có loại sản phẩm riêng phù hợp.
Và xà gồ Z là loại sản phẩm phù hợp để lợp mái tôn ở các nhà xưởng. Sản phẩm này có tính ứng dụng khá cao nhờ các lỗ hình ô van để lắp vít cố định, giúp giữ tôn chắc chắn vào khung xà gồ mà không bị bay gây nguy hiểm cho người xung quanh.
Giới thiệu về thép xà gồ chữ Z
Xà gồ Z có khả năng chịu lực cực kỳ tốt vì chúng có thể được nối chồng lên nhau tạo thành những thanh dầm liên tục, nối tiếp nhau.
Sản phẩm xà gồ Z được sản xuất từ loại thép không rỉ, có cường độ cao. Sản phẩm này sẽ được đánh giá theo tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản hoặc Châu Âu. Là những khu vực có nền công nghiệp phát triển trên thế giới. Chính vì vậy, nếu bạn sử dụng xà gồ Z có thể để khoảng cách vượt nhịp lớn vẫn đản bảo độ võng, sự an toàn của công trình trong mức độ cho phép.
Trên phần thân của loại xà gồ này có những lỗ nhỏ hình ô van để lắp ví cố định tôn lợp giúp cho việc làm mái được dễ dàng hơn.
Sản phẩm này rất được ưa chuộng trong thực hiện các công trình lớn. Như nhà kho, xưởng công nghiệp, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, siêu thị, trung tâm thương mại…
Ưu điểm xà gồ z
Xà gồ Z được sản xuất và thiết kế có thể đột lổ theo thiết kế công trình nên việc thi công nhanh, chính xác và chắc chắn
Nguyên liệu chế tạo xà gồ hình Z là thép mạ kẽm cường độ cao, rất nhẹ nên giảm trọng lượng mái & vách công trình mà vẫn bảo đảm khả năng chịu tải trọng lớn.
Xà gồ Z mạ kẽm có khả năng bảo vệ tốt trước sự ăn mòn, gỉ sét không cần phải sơn chống gỉ, giảm bớt chi phí bảo trì
Sáng bóng, bền, đẹp mang lại sự sang trọng, chắc chắn và bền vững cho công trình.
Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình
Cần rất ít chi phí thi công bảo trì.
Tham khảo thêm nhiều bài viết tại blog tôn lợp
Nhà máy nào sản xuất xà gồ Z uy tín nhất hiện nay
Xà gồ Z là loại vật liệu quan trọng và được nhiều nhà máy sản xuất loại xà gồ này trên thị trường hiện nay, có thể kể đến các nhà máy uy tín như: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á …
Xà gồ Z mạ kẽm Hoa Sen
Xà gồ Z Hoa Sen là sản phẩm của tập đoàn Hoa Sen, sản phẩm có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng cao.
Xà gồ Z Hòa Phát
Xà gồ Z mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát với nhiều ưu điểm nổi bật:
Độ bền cao, tăng tuổi thọ công trình
Đa dạng mẫu mã chủng loại kích thước
Chịu lực rất tốt
Đáp ứng mọi yêu cầu công trình
Giá thành hợp lý
Bảng báo giá xà gồ Z mới nhất
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm mới nhất được Mạnh Tiến Phát cập nhật để quý khách tham khảo, nếu quý cách cần bảng giá xà gồ Z đen hoặc các nhà máy khác hoặc theo quy cách riêng, xin vui lòng liên hệ trực tiếp.
Giá xà gồ Z mạ kẽm
Độ dày: 1,5 ly, 1,8 ly, 2.0 ly, 2.4 ly, 3 ly
Nhận chạy Xà Gồ Z mọi kích cỡ cạnh nhỏ từ 30 đến 150 cạnh lớn từ 60 đến 400 độ dày từ 1.2 ly đến 3.5 ly
QUY CÁCH Z | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z (125 x 52 x 58) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 49.500 | 58.500 | 65.000 | 86.000 | 110.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 55 x 55 | 55.000 | 65.500 | 72.500 | 97.500 | 120.000 |
Z (150 x 62 x 68) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 59.000 | 70.500 | 78.000 | 102.000 | 128.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 64.000 | 76.500 | 84.500 | 105.000 | 141.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 68.000 | 81.000 | 91.000 | 111.500 | 149.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 86.500 | 96.000 | 118.500 | 157.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105.000 | 128.500 | 169.000 |