Tin vivu

Bạn đang tìm thông số và Bảng giá Lốp xe Honda Civic mới nhất bạn cần tư vấn báo giá dòng Lốp Honda Civic tốt nhất hiện nay

thong-so-va-bang-gia-lop-xe-honda-civic

Đại lý lốp ô tô chính hãng, trung tâm dịch vụ lốp ô tô tại Hà Nội, dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn đúng loại, giá tốt, thay lốp ô tô, thay lốp xe Honda, thay lốp xe Honda Civic 1.8,
Honda Civic các đời trước 2018 đều sử dụng cỡ lốp 195/65R15
Honda Civic 1.8E CVT 2018, 2020, sử dụng cỡ lốp 215/55R16, Dunlop 215/55R16 Enasave EC300
Honda Civic 1.8E 2022 sử dụng cỡ lốp 215/55R16, 1.8G sử dụng cỡ lốp 215/50R17

Contents

Thông số lốp xe Honda Civic

Để biết xe Honda Civic của bạn có cỡ lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Nếu không còn sách này, bạn cũng không cần lo lắng bởi nhà sản xuất còn in thông số này ở thanh đứng của khung cửa cạnh ghế lái hoặc phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng. Bạn có thể tìm ở một trong các vị trí trên hoặc đơn giản là xem lốp xe cũ. Thường các nhà sản xuất lốp xe sẽ in thông số kỹ thuật cơ bản này ngay trên mặt ngoài của lốp.

Xe Honda Civic sử dụng các lốp có kích thước:

195/65R15: Lốp theo xe Dunlop gai SP 300
205/55R16
215/55R16: Lốp theo xe Lốp DUNLOP 215/55R16 Enasave EC300
215/50R17: lốp theo xe Lốp Bridgestone 215/50R17 Turanza ER33
235/40R18.

Honda Civic nên thay lốp nào?

Hơn 10 năm làm nghề tư vấn về ô tô, tôi nhận thấy phần lớn khách hàng không biết loại lốp nào là phù hợp nhất với mình. Thị trường thì có quá nhiều chủng loại từ giá rẻ đến cao cấp càng làm cho việc chọn lựa trở nên khó khăn hơn.

Thay loại gai lốp giống với nguyên bản là một lựa chọn an toàn nhưng chưa chắc đã tối ưu. Lý do là khi chọn lốp cho xe mới xuất xưởng, các hãng xe thường phải chọn những loại lốp trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cả trên đường đô thị cũng như cung đường xấu. Nếu dùng loại lốp tốt nhất sẽ làm đội giá thành của ô tô, khiến họ khó bán xe hơn. Do đó khi đến kỳ thay lốp, nếu ngân sách của bạn không quá eo hẹp thì nên cân nhắc nâng cấp lên những loại lốp tốt hơn.

Vậy phải chọn lốp nào cho xe Honda Civic? Mặc dù đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhưng lốp xe lại không chiếm nhiều trong chi phí tổng thể một chiếc ô tô nên việc đầu tư một dàn lốp chất lượng là hoàn toàn hợp lý. Bạn nên thay lốp của các thương hiệu uy tín như Michelin, Bridgestone, Kumho, Dunlop, Continental, Goodyear, Toyo, Hankook, Pirelli, Với xe Honda Civic, hầu hết các bác tài đều lựa chọn thay gai Ecowing KH27 của Kumho, gai Turanza T005 của Bridgestone hoặc gai Energy XM 2+, Primacy 4, Pilot Sport 4 của Michelin.

Tham khảo nhiều bài viết tại blog lốp ô tô của đại lý lốp ô tô

Thông số và Bảng giá Lốp xe Mercedes E250

Thông số và Bảng giá Lốp xe Kia Seltos

Thông số và Bảng giá Lốp xe Toyota Rush

Thông số và Bảng giá Lốp xe Kia Sorento

Bảng giá lốp xe Honda Civic

Sau khi nắm được các thông số lốp của Honda Civic, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe:

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Goodyear 205/55R16 ASSURANCE TRIPLEMAX 2 Từ 2,150,000 đồng/lốp XEM
Lốp Advenza 205/55R16 Venturer AV579 Từ 1,464,100 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 205/55R16 Turanza T005A Từ 2,250,000 đồng/lốp XEM
Lốp Yokohama 205/55R16 BluEarth GT AE51 Từ 2,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Milestar 205/55R16 MS932 Từ 1,464,100 đồng/lốp XEM
Lốp DUNLOP 205/55R16 Enasave EC300 Từ 2,050,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 205/55R16 Cinturato P7 chống xịt Từ 2,900,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 205/55R16 Ventus Prime3 K125 Từ 1,540,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 205/55R16 Ecowing KH27 Từ 1,390,000 đồng/lốp XEM
Lốp KUMHO 205/55R16 Ecowing KH17 Từ 1,410,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 205/55R16 Turanza ER30 Từ 2,310,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 205/55R16 Ecopia EP150 Từ 2,050,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 205/55R16 Primacy 4 Từ 2,740,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 205/55R16 Pilot Sport 4 Từ 2,810,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 205/55R16 Energy XM 2+ Từ 2,580,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 205/55R16 ContiMaxContact MC5 Từ 10,100,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 205/55R16 UltraContact UC6 Từ 2,140,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 205/55R16 ComfortContact CC6 Từ 2,020,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 205/55R16 Assurance Triplemax 2 Từ 2,020,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 205/55R16 Assurance Duraplus 2 Từ 1,570,000 đồng/lốp XEM

Với lốp xe Honda Civic size 215/50R17

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Bridgestone 215/50R17 Turanza T005A Từ 2,650,000 đồng/lốp XEM
Lốp Yokohama 215/50R17 BluEarth XT AE61 Từ 2,300,000 đồng/lốp XEM
Lốp Milestar 215/50R17 XL MS932 Từ 1,730,300 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 215/50R17 Cinturato P7 Từ 2,880,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 215/50R17 Ventus Prime3 K125 Từ 1,860,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 215/50R17 Ecsta PS31 Từ 1,780,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 215/50R17 Ecowing KH27 Từ 1,700,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 215/50R17 Turanza ER33 Từ 2,800,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 215/50R17 Primacy 4 Từ 3,060,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 215/50R17 Pilot Sport 4 Từ 3,120,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 215/50R17 ContiMaxContact MC5 Từ 2,050,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 215/50R17 UltraContact UC6 Từ 2,530,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 215/50R17 Assurance Triplemax 2 Từ 2,460,000 đồng/lốp XEM
Lốp Goodyear 215/50R17 Assurance Duraplus 2 Từ 2,460,000 đồng/lốp XEM

Với lốp xe Honda Civic size 215/55R16

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Milestar 215/55R16 XL MS932 Từ 1,597,200 đồng/lốp XEM
Lốp DUNLOP 215/55R16 Enasave EC300 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 215/55R16 Cinturato P7 Từ 2,120,000 đồng/lốp XEM
Lốp Hankook 215/55R16 Ventus Prime3 K125 Từ 1,940,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 215/55R16 Ecsta PS31 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM
Lốp Kumho 215/55R16 Ecowing KH27 Từ 1,650,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 215/55R16 Primacy 4 Từ 2,760,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 215/55R16 UltraContact UC6 Từ 2,830,000 đồng/lốp XEM

Với lốp xe Honda Civic size 235/40R18

Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết
Lốp Goodyear 235/40R18 EAGLE F1 SPORT Từ 3,070,000 đồng/lốp XEM
Lốp Bridgestone 235/40R18 Turanza T005A Từ 3,010,000 đồng/lốp XEM
Lốp Pirelli 235/40R18 P ZERO Từ 3,980,000 đồng/lốp XEM
Lốp Michelin 235/40R18 Pilot Sport 4 Từ 3,930,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 235/40R18 ContiSportContact SC3 Từ 4,130,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 235/40R18 ProContact GX Từ 4,340,000 đồng/lốp XEM
Lốp Continental 235/40R18 ContiMaxContact MC5 Từ 10,100,000 đồng/lốp XEM

Lợi ích khi thay lốp chính hãng cho xe Honda Civic

Lốp xe là bộ phận cực kỳ quan trọng trong vấn đề vận hành và an toàn của xe . Chỉ duy nhất Lốp xe là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường , vậy nên việc lựa chọn lốp xe chính hãng là điều cực kỳ cần thiết cho các bác tài luôn đặt sự an toàn của bản thân và gia đình mình lên hàng đầu . Các sản phẩm lốp Honda Civic chính hãng sẽ có những đặc điểm sau đâu để các bác tài dễ nhận biết và phân biệt :

Luôn luôn có tem kiểm định tiêu chuẩn của hãng dán trên bề mặt lốp mới
Một số hãng lốp có thêm tem kích hoạt bảo hành điện tử ( Ví dụ như hãng Bridgestone ) để giúp khách hàng phân biệt hàng chính hãng
Có giấy tờ nhập khẩu CO – CQ rõ ràng
Luôn có Hóa đơn VAT
Chính sách bảo hành rõ ràng dựa trên số seri
Lốp mới 100% không có bất kì dấu vết của việc chỉnh sửa , lỗi kỹ thuật

Việc thay lốp xe chính hãng sẽ giúp cho xế yêu của bạn hoạt động một cách ổn định nhất , kèm theo những tính năng của từng dòng lốp sẽ đem lại cảm giác tự tin , an toàn khi di chuyển bất cứ cung đường nào phù hợp với dòng lốp bạn lắp đặt . Chắc chắn rồi nếu có bất kỳ lỗi phát sinh trong quá trình vận hàng, bạn có thể đem đến các cơ sở đại lý ủy quyền để hưởng được chính sách bảo hành tốt nhất có thể là 1 đổi 1 nếu lốp xe bạn đáp ứng những tiêu chí của hãng .

Khi nào cần thay lốp cho xe Honda Civic?

Lốp là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường nên nếu có chuyện gì xảy ra với lốp thì xe rất dễ gặp phải những sự cố không mong muốn. Để tránh tình trạng đó, bạn nên thường xuyên kiểm tra lốp của xe Honda Civic, đừng đợi đến khi mòn hoặc quá cũ mới đi thay. Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết lốp xe cần thay mới:

Độ sâu rãnh lốp dưới 1,6mm: Để xe Honda Civic được vận hành an toàn thì rãnh lốp cần đạt độ sâu ít nhất 1,6mm. Sau một thời gian chạy, lốp sẽ mòn dần nên đối với những xe di chuyển nhiều, cần kiểm tra độ mòn thường xuyên để có kế hoạch thay thế phù hợp.

Áp suất lốp giảm bất thường: Nguyên nhân có thể do xe Honda Civic của bạn bị hỏng lớp làm kín tráng bên trong. Khi lớp tráng này bị vò, bong ra thì lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất lốp sẽ giảm dần, ảnh hưởng đến hành trình đi xe.

Lốp bị chém cạnh do bị cà vào vỉa hè hoặc vật sắc nhọn: Lốp Honda Civic có các vết chém sâu hơn 1mm rất nguy hiểm vì có thể nổ bất cứ lúc nào.

Mặt lốp có dấu hiệu bị hư hại: Lốp bị bong tróc, phồng (hay còn gọi là chửa thành), rạn nứt, đường vằn, cao su/sợi bố bị tách, bị nhăn… cũng có khả năng cao bị nổ giữa đường, cực kỳ nguy hiểm.

Lốp bị lỗ thủng đường kính hơn 6mm hoặc thủng quá nhiều lỗ: Khi xe bị thủng lốp, đa phần mọi người sẽ chọn cách vá lại để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên nếu đường kính lỗ thủng trên 6 mm, dù có vá được cũng không đảm bảo an toàn khi vận hành.

Tanh lốp, van lốp bị hư hỏng: Tanh lốp là phần mép lốp tiếp xúc với mâm xe, nếu tanh lốp bị biến dạng thì xe sẽ hay bị xì lốp. Còn van lốp là bộ phận giúp duy trì áp suất lốp, ngăn hơi ẩm xâm nhập. Van bị hư cũng khiến cho khí trong lốp rò rỉ ra ngoài. Không nên để tình trạng lốp non kéo dài, bạn hãy sớm lên kế hoạch thay thế.

Nhầm giúp các doanh nghiệp tiếp cận được khách hàng tiềm năng trên google chúng tôi đã xuất bản các bài viết dịch vụ đang nằm trong top 10 google tìm kiếm. Nếu bạn đang cần quảng bá thương hiệu, dịch vụ sản phẩm của mình trên website TIN VIVU hãy liên hệ với chúng tôi để THUÊ BÀI VIẾT NÀY hoặc tham khảo thêm dịch vụ seo google mà chúng tôi mong muốn mang đến cho các bạn

dich-vu-seo-tai-da-nang

An Giang, Long Xuyên, Châu Đốc,Bà Rịa, Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Từ Sơn, Bến Tre , Bình Định, An Nhơn, Hoài Nhơn, Quy Nhơn, Bình Dương, Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên, Bến Cát, Bình Phước, Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Bình Thuận, Phan Thiết, La Gi, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Buôn Mê Thuột, Buôn Hồ, Đắk Nông, Gia Nghĩa, Điện Biên , Điện Biên Phủ, Đồng Nai, Biên Hòa, Long Khánh, Đồng Tháp, Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự, Cai Lậy, Gia Lai, An Khê,PleiKu,Ayun Pa,Hà Giang,Hà Nam, Phủ Lý, Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Hải Dương, Chí Linh, Hậu Giang, Vị Thanh, Ngã Bảy, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Cam Ranh, Ninh Hòa, Kiên Giang, Rạch Giá, Hà Tiên, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Đà lạt, Bảo Lộc, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Tân An, Kiến Tường, Nghệ An,TP.Vinh, Cửa Lò, Hoàng Mai, Thái Hòa, Ninh Bình, Tam Điệp,Ninh Thuận, Phan Rang Tháp Chàm, Phú Thọ, Việt Trì, Quảng Bình, Đồng Hới, Ba Đồn, Quảng Nam, Hội An, Tam Kỳ,  Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Hạ Long, Móng Cái, Uông Bí, Cẩm Phả, Quảng Yên, Quảng Trị, Đông Hà, Sóc Trăng, Vĩnh Châu, Ngã Năm,Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Sông Công, Thanh Hóa,Bỉm Sơn, Sầm Sơn, Huế, Tiền Giang, Mỹ Tho, Gò Công, Cai Lậy, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Bình Minh, Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Bái, Nghĩa Lộ, Phú Yên, Tuy Hòa, Sông Cầu, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP.HCM