Đại lý xà gồ c cùng bảng giá mới nhất
14/01/2023 19:06
Bạn đang tìm đại lý vị chuyên phân phối xà gồ c tại tphcm bạn cần tư vấn báo giá dòng xà gồ c nhanh nhất hay liên hệ với chúng tôi
Bảng tra xà gồ thép chữ C có vai trọng quan trọng giúp khách hàng dễ dàng tính toán số lượng và lựa chọn loại sản phẩm phù hợp nhất. Đặc biệt, xà gồ chữ C của Thép Nhật Quang đã được đột lỗ sẵn giúp việc thi công nhanh chóng và đơn giản hơn.
Contents
Giới thiệu về xà gồ chữ C
Xà gồ C là nguyên vật liệu được khách hàng lựa chọn và ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng lớn. Bao gồm hai loại chính là xà gồ mạ kẽm và xà gồ đen. Các sản phẩm đạt chất lượng tiêu chuẩn cao, được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa và độ phủ kẽm là Z120-275g/m2 .
Sản phẩm có rất nhiều quy cách khác nhau để khách hàng dễ dàng lựa chọn sao cho phù hợp nhất với công trình .
Tìm hiểu chung về xà gồ
Trong xây dựng, xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà. Nó có tác dụng chống đỡ sức nặng của các vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường hoặc là vì kèo gốc, dầm thép,…
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.
ƯU ĐIỂM
Xà gồ C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường ( dù không cần đến sơn chống gỉ bên ngoài) giúp tiết kiệm chi phí
Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt, bảo trì dễ dàng
Có khả năng vượt nhịp lớn: Vì Xà gồ thép C được sản xuất trên nền thép cường độ cao 450 Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, chiều dài phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình
Cần rất ít chi phí bảo trì.
ỨNG DỤNG : Xà gồ c là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:
Xà gồ thép C làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng
Làm đòn tay thép cho gác đúc
Xà gồ C được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) nhỏ hơn 6 mét.
Trong các công trình bằng thép hoặc nhôm, xà gồ thường có dạng chữ W hay dạng máng rãnh, được sử dụng trong phần cấu trúc chính hỗ trợ cho mái nhà.
Bảng quy cách xà gồ thép chữ C
Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.
Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.
Tham khảo thêm nhiều bài viết tại blog tôn lợp
Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Lưu ý:
- Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
- Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
3. Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật
Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.
Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Các lưu ý quan trọng khi sử dụng xà gồ c trong thiết kế và bảo quản
Trong thiết kế công trình
+ Tùy thuộc vào độ dài của tấm lợp và trọng tải của mái phụ để thiết kế xà gồ phù hợp dựa trên quy cách, khối lượng sản phẩm
+ Số lượng xà gồ phải tỉ lệ thuận với trọng lượng của tấm lợp, túc là tấm lợp càng nặng thì sử dụng càng nhiều xà gồ và ngược lại
+ Lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái phải tương ứng với chiều dài và tải trọng của xà gồ
+ Phải có khoảng cách hợp lý giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà, và khoảng cách tốt nhất thường là từ 4-6 ft.
Trong bảo quản
+ Không đặt xà gồ C gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối.
+ Phải đặt xà gồ trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót và cách mặt đất từ 10cm trở nên để tránh các trường hợp trầy xước, ẩm, oxy hóa
+ Không để chung xà gồ mới và cũ với nhau để tránh bị lan rỉ sét
+ Tuyệt đối không để sản phẩm dính trực tiếp với nước mưa, vì axit trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng gây mất thẩm mỹ cho xà gồ
+ Và cuối cùng, để sản phẩm luôn giữ được độ bền đẹp, phải được lưu giữ trong kho thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Trên đây là những thông tin tổng quát về xà gồ C, hiện tại sản phẩm đang có mặt tại công ty sắt thép Gia Nguyễn, đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối những dòng sắt thép chất lượng cao hiện nay.
Đơn vị cung cấp xà gồ thép C uy tín
Sản phẩm tốt góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả của công trình. Do đó, lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng là vấn đề đầu tiên khách hàng nên ưu tiên tìm hiểu. Bên cạnh đó đơn vị uy tín còn mang đến mức giá ưu đãi cho khách hàng.
Với hơn 30 năm thành lập và phát triển, Sắt Thép Sata đã và đang là đơn vị cung cấp xà gồ thép C uy tín với đa dạng kích thước khác nhau. Sản phẩm được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn bởi chất lượng tốt, độ chính xác cao và được đột lỗ sẵn.
Xà gồ Sắt Thép Sata có khả năng chịu lực và vượt nhịp lớn: Được sản xuất từ thép mạ kẽm cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu 450Mpa ~ 4500kg/cm2 nên trọng lượng nhẹ hơn các loại xà gồ thông thường. Vượt nhịp lớn nhưng vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Lắp đặt, thi công nhanh chóng: Xà gồ Sắt Thép Sata được cắt khẩu độ và đột lỗ sẵn theo thiết kế công trình nên lắp đặt nhanh chóng hơn, rút ngắn thời gian thi công.
Giá thành cạnh tranh, tiết kiệm chi phí: Sản phẩm được làm từ thép mạ kẽm cường độ cao giảm nhẹ trọng lượng cho mái. Độ bền vượt trội và màu sắc sáng đẹp mang lại vẻ đẹp bền vững và hiện đại cho công trình.
Tiết diện đa dạng: Chiều cao từ 75÷300mm, độ dày từ 1.5-3.2mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.